Ân Tầm là một tác giả nổi tiếng về các tác phẩm tiểu thuyết tình cảm, bên cạnh đó thì cái tên của cô cũng khá mới lạ và độc đáo. Vậy Ân Tầm tên tiếng Trung có ý nghĩa là gì? Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về vấn đề này qua bài viết sau nhé.
Giới thiệu chung về Ân Tầm
Ân Tầm (Bút danh khác: 古刹 “Cổ Tháp”) sinh ngày 15 tháng 4 năm 1982, sống tại Bắc Kinh, Trung Quốc. Cô tốt nghiệp tại Đại học chính trị pháp luật Trung Quốc. Hiện tại làm luật sư, thỉnh thoảng vẫn tiếp tục đi học bổ túc ngành luật.
Năm 2008, xuất phát từ sở thích viết lách, cô bắt đầu cầm bút và sáng tác. Năm 2010 Ân Tầm bắt đầu sáng tác trên Yanba và cho ra mắt nhiều tác phẩm tại Trung Quốc như: Cuộc gặp gỡ bất ngờ với nhân vật lớn hàng tỷ, Danh gia kết hôn muộn, Giao dịch đánh mất trái tim của trùm xã hội đen, Tổng tài tàn khốc tuyệt ái thê, Tâm kỳ như họa, Liêu vương phi, Noãn Kình Thiên, Trò chơi nguy hiểm và rất nhiều tác phẩm khác.
Đến năm 2012, cô tổ chức triển lãm sách “Tôi yêu đọc sách, tôi yêu cuộc sống” tại trung tâm triển lãm Thượng Hải. Trong giai đoạn này, tác phẩm tên “Dụ tình” của nữ tác giả đạt giải quán quân cuộc thi tiểu thuyết ngôn tình Hoa ngữ lần thứ nhất. Đồng thời tác phẩm “Đại Hoàn Dư” cũng đạt giải tổng quán quân cuộc thi trên.
Với tài năng và niềm đam mê của mình cô đã chinh phục được rất nhiều độc giả, và đón nhận được sự yêu thích, săn đón từ mọi người.
Ân Tầm tên tiếng Trung có ý nghĩa là gì?
Tên tiếng Trung của Ân Tầm là 殷寻 (phiên âm pinyin: Yīn xún). Hãy cùng tentiengtrung.com phân tích tên của nữ tác giả này ở phần sau đây:
- 殷 (Yīn):
Chữ “殷” có nghĩa là “phong phú”, “thịnh vượng” hoặc có thể chỉ đến triều đại Ân (Thương) trong lịch sử Trung Quốc. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về lòng thành kính, sự chăm chỉ.
- 寻 (Xún):
Chữ “寻” có nghĩa là “tìm kiếm”, “khám phá” hoặc “truy tìm”. Tên này hiện sự kiên trì, nỗ lực trong việc tìm kiếm tri thức, chân lý, hoặc mục tiêu trong cuộc sống.
Nhìn chung, tên tiếng Trung của Ân Tầm “殷寻” có thể hiểu là một người có tính cách kiên trì, nỗ lực trong việc tìm kiếm điều quan trọng trong cuộc sống của bản thân.
Những tên hay dựa theo tên tiếng Trung của Ân Tầm
Dưới đây là những cái tên hay được lấy cảm hứng từ tên tiếng Trung của Ân Tầm:
STT | Tên tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tên tiếng Việt | Ý nghĩa tên |
1 | 殷佳 | Yin Jia | Ân Gia | Sự tốt đẹp và gia đình thịnh vượng. Tên này ngụ ý những hành động tốt đẹp sẽ giúp cho gia đình bạn phát triển và thịnh vượng. |
2 | 殷欣 | Yin Xin | Ân Hân | Niềm vui và sự phấn khởi. Tên này nhằm nhắc nhở bạn hãy sống tích cực và vui vẻ. |
3 | 殷文 | Yin Wen | Ân Văn | Học thức và văn chương. Tên này thể hiện bạn là con người có học thức. |
4 | 殷辉 | Yin Hui | Ân Huy | Sáng chói và rực rỡ. Tên này cho thấy bạn là người rất tỏa sáng. |
5 | 殷明 | Yin Ming | Ân Minh | Sáng suốt, thông minh. Tên này ngụ ý dù bạn là người thông minh, cũng nên cẩn thận và đưa ra quyết định sáng suốt trước khi ra quyết định. |
6 | 殷雅 | Yin Ya | Ân Nhã | Thanh lịch, tao nhã. Tên này cho thấy bạn là người tao nhã, toát lên phong thái thanh lịch. |
7 | 殷敏 | Yin Min | Ân Mẫn | Nhanh nhẹn, thông minh. Tên này mang ý nghĩa bạn vừa thông minh lại vừa nhanh nhẹn trong công việc. |
8 | 殷涛 | Yin Tao | Ân Đào | Biển lớn, sự mạnh mẽ. Tên này gợi lên hình ảnh mạnh mẽ như đại dương. |
9 | 殷琪 | Yin Qi | Ân Kỳ | Đá quý, sự quý báu. Tên này như muốn nói bạn là một viên đá quý. |
10 | 殷华 | Yin Hua | Ân Hoa | Hoa mỹ, tươi đẹp. Tên này thể hiện con người biết nói những lời tốt đẹp, hoa mỹ. |
11 | 殷杰 | Yin Jie | Ân Kiệt | Anh hùng, tài giỏi. Tên này gợi lên hình ảnh con người tài giỏi và vĩ đại. |
12 | 殷凌 | Yin Ling | Ân Lăng | Cao vút, mạnh mẽ. Tên này cho thấy bạn có là người vừa có chiều cao vừa có sức khỏe. |
13 | 殷瑞 | Yin Rui | Ân Thụy | May mắn, tốt lành. Tên này như lời mong ước hy vọng cuộc sống bạn sẽ luôn may mắn và tốt đẹp. |
14 | 殷宁 | Yin Ning | Ân Ninh | An lành, yên tĩnh. Tên này ngụ ý bạn hãy chọn nơi an tĩnh để sống, lúc đó bạn sẽ thấy cuộc sống thật an lành. |
15 | 殷慧 | Yin Hui | Ân Tuệ | Sự thông tuệ, khôn ngoan. Tên này mang ý nghĩa người khôn ngoan là người có thể nhìn rõ mọi thứ. |
16 | 殷玥 | Yin Yue | Ân Nguyệt | Ánh trăng, sự dịu dàng. Tên này gợi lên hình ảnh người con gái mang vẻ đẹp của hằng nga với tính cách dịu dàng. |
17 | 殷晨 | Yin Chen | Ân Thần | Buổi sáng, sự khởi đầu mới. Tên này có nghĩa là ngày mai sẽ lại là một ngày mới, một cơ hội mới. |
18 | 殷峰 | Yin Feng | Ân Phong | Đỉnh núi, sự cao quý. Tên này cho thấy sự tôn quý nằm trên đỉnh cao của bạn. |
19 | 殷乐 | Yin Le | Ân Lạc | Niềm vui, hạnh phúc. Tên này như lời mong ước cha mẹ dành cho bạn, hy vọng bạn sẽ luôn hạnh phúc, vui vẻ. |
20 | 殷琪 | Yin Qi | Ân Kỳ | Viên ngọc, sự quý giá. Tên này nhằm nhắc nhở bạn chính là một viên ngọc quý giá, hãy biết trân trọng bản thân mình. |
Kết luận
Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn sẽ hiểu được Ân Tầm tên tiếng Trung có ý nghĩa là gì và đồng thời cũng bỏ túi cho mình được những cái tên hay dựa theo tên của nữ tác giả xuất sắc này. Để tìm hiểu thêm những gợi ý về tên tiếng Trung hay và ý nghĩa, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com bạn nhé.