Bàu Bàng là một trong những huyện thành tại tỉnh Bình Dương, Việt Nam, nổi tiếng với tên gọi độc đáo. Vậy khi được dịch sang tiếng Trung, nó sẽ được thể hiện như thế nào? Cùng tentiengtrung.com tìm hiểu xem Bàu Bàng tiếng Trung là gì qua bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu chung về huyện Bàu Bàng
Bàu Bàng một trong những huyện cũ thuộc tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Được thành lập từ năm 2013, huyện Bàu Bàng có diện tích khá lớn với các xã khác nhau. Nơi đây sở hữu hệ thống cơ sở vật chất, hệ thống giáo dục chất lượng. Ngoài ra, hệ thống giao thông tại đây cũng khá phát triển với các tuyến đường đa dạng như quốc lộ 13, đường Hồ Chí Minh, các tuyến đường tỉnh với các tuyến đường tạo lực Mỹ Phước – Bàu Bàng, ĐT.741B, ĐT.745A, ĐT.745C, ĐT.749C, ĐT.750.
Bàu Bàng tiếng Trung là gì?
Bàu Bàng tiếng Trung được dịch là 保邦县 (Bǎo bāng xiàn). Dưới đây là phân tích chi tiết về tên gọi này:
- 保 (Bǎo): có nghĩa là bảo vệ, giữ gìn
- 邦 (Bāng): mang ý nghĩa liên quan đến quốc gia, vùng lãnh thổ, đất nước.
- 县 (Xiàn): có nghĩa là huyện, đơn vị hành chính tại Việt Nam.
Nhìn chung, tên huyện Bàu Bàng tiếng Trung mang ý nghĩa liên quan đến bảo vệ, giữ gìn đất nước, quốc gia. Tuy nhiên, tên tiếng Việt của huyện Bàu Bàng không mang nhiều ý nghĩa rõ ràng. Do đó, khi dịch tên huyện này sang tiếng Trung, người ta thường lựa chọn cách chuyển ngữ dựa trên âm đọc gần đúng của từ Bàu Bàng trong tiếng Trung. Từ đó, căn cứ vào các chữ Hán phù hợp, tên gọi này sẽ được dịch sang tiếng Trung sao cho phù hợp nhất. Không chỉ có âm đọc hay, tên huyện Bàu Bàng tiếng Trung cũng mang hàm ý tốt đẹp, trang trọng và phù hợp với địa danh.

Các địa điểm tiếp giáp với huyện Bàu Bàng trong tiếng Trung
Theo các phương hướng khác nhau, huyện Bàu Bàng tiếp giáp với những địa điểm khác nhau. Dưới đây là tên của các địa điểm xung quanh huyện Bàu Bàng trong tiếng Trung để bạn tham khảo thêm:
| STT | Phía giáp | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
| 1 | Đông | Huyện Phú Giáo | 富教縣 | Fùjiào Xiàn |
| 2 | Tây | Huyện Dầu Tiếng | 油汀县 | Yóutīng Xiàn |
| 3 | Nam | Thành phố Bến Cát | 槟吉市 | Bīnjí Shì |
| Huyện Bắc Tân Uyên | 北新渊县 | Běixīnyuān Xiàn | ||
| 4 | Bắc | Thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | 真诚市社, 平福省 | Zhēnchéng Shìshè, Píngfú Shěng |
Tên của các đơn vị hành chính tại huyện Bàu Bàng
Sau đây là tổng hợp tên của các đơn vị hành chính thuộc huyện Bàu Bàng trong tiếng Trung để bạn tham khảo thêm:
| STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm Pinyin |
| 1 | Lai Uyên (thị trấn, huyện lỵ) | 赖渊镇 | Lài Yuān Zhèn |
| 2 | Cây Trường II | 第二长树 | Dì’èr Chángshù |
| 3 | Hưng Hòa | 兴和乡 | Xīnghé Xiāng |
| 4 | Lai Hưng | 莱兴乡 | Láixīng Xiāng |
| 5 | Long Nguyên | 龙原乡 | Lóngyuán Xiāng |
| 6 | Tân Hưng | 新兴乡 | Xīnxīng Xiāng |
| 7 | Trừ Văn Thố | 除文初乡 | Chú Wénchū Xiāng |
Gợi ý tên tiếng Trung của các địa điểm tương tự huyện Bàu Bàng
Sau đây là tổng hợp tên của các địa điểm tương tự với huyện Bàu Bàng trong tiếng Trung để bạn tìm hiểu thêm:
| Stt | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
| 1 | Thủ Dầu Một | 土龙木 | Tǔ Lóng Mù |
| 2 | Thuận An | 顺安 | Shùn Ān |
| 3 | Dĩ An | 以安 | Yí Ān |
| 4 | Tân Uyên | 新渊 | Xīn Yuān |
| 5 | Nam Tân Uyên | 南新渊 | Nán Xīn Yuān |
| 6 | Bắc Tân Uyên | 北新渊 | Běi Xīn Yuān |
| 7 | Bến Cát | 槟吉 | Bīn Jí |
| 8 | Dầu Tiếng | 油进 | Yóu Jìn |
| 9 | Phú Giáo | 富教 | Fù Jiào |
Kết luận
Hy vọng qua những thông tin trong bài viết trên đây, bạn sẽ tìm được đáp án cho câu hỏi Bàu Bàng tiếng Trung là gì cũng như khám phá thêm nhiều thông tin thú vị khác. Đừng quên nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com để dịch tên sang tiếng Trung nhanh chóng và chuẩn xác nhất nhé!

