Danh sách tên các loại đá quý bằng tiếng Trung phổ biến hiện nay

Tên các loại đá quý bằng tiếng Trung

Đá quý từ lâu đã được ưa chuộng trong các nền văn hóa trên thế giới, đặc biệt là ở Trung Quốc, nơi mà đá quý không chỉ được sử dụng trong trang sức mà còn được xem như biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và sức khỏe. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu tên các loại đá quý bằng tiếng Trung phổ biến hiện nay qua bài viết dưới đây nhé.

Tại sao đá quý lại được ưa chuộng tại Trung Quốc?

Đá quý đã được ưa chuộng tại Trung Quốc từ hàng ngàn năm qua, không chỉ vì giá trị vật chất mà còn bởi ý nghĩa văn hóa, tâm linh và phong thủy mà chúng mang lại. Tại Trung Quốc, đá quý thường được coi là vật phẩm phong thủy có khả năng đem lại may mắn, tài lộc, sức khỏe và sự bình an cho người sở hữu. Mỗi loại đá quý lại mang những ý nghĩa riêng biệt, tượng trưng cho các khía cạnh khác nhau của cuộc sống và vận mệnh.

Ngoài ra, đá quý còn được sử dụng để thể hiện sự quyền uy và địa vị xã hội của người sở hữu. Vua chúa và quý tộc thường đeo trang sức làm từ các loại đá quý để khẳng định sự giàu có và sức mạnh của mình.

Bên cạnh đó, đá quý không chỉ có giá trị về mặt tâm linh mà còn là những món đồ trang sức và nghệ thuật tinh xảo. Người Trung Quốc luôn chú trọng đến cái đẹp tự nhiên của đá quý, và nghệ thuật chế tác đá quý đã phát triển mạnh mẽ tại đất nước này.

Hơn nữa, trong nhiều thời kỳ lịch sử Trung Quốc, đá quý được sử dụng để tôn vinh các giá trị văn hóa cao quý. Chúng không chỉ xuất hiện trong các nghi lễ hoàng gia mà còn trở thành biểu tượng cho trí tuệ, đức hạnh và quyền lực, thể hiện sự trân trọng đối với di sản văn hóa.

Tên các loại đá quý bằng tiếng Trung khá phong phú và độc đáo
Tên các loại đá quý bằng tiếng Trung khá phong phú và độc đáo

Danh sách tên các loại đá quý bằng tiếng Trung phổ biến hiện nay

Dưới đây là tên của các loại đá quý bằng tiếng Trung phổ biến hiện nay để bạn tham khảo:

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Tên tiếng Việt
1 钻石 zuàn shí Kim cương
2 红宝石 hóng bǎo shí Hồng ngọc
3 蓝宝石 lán bǎo shí Lam ngọc
4 祖母绿 zǔ mǔ lǜ Ngọc lục bảo
5 珍珠 zhēn zhū Ngọc trai
6 紫水晶 zǐ shuǐ jīng Thạch anh tím
7 绿松石 lǜ sōng shí Ngọc lam (Turquoise)
8 琥珀 hǔ pò Hổ phách
9 玛瑙 mǎ nǎo Mã não
10 翡翠 fěi cuì Phỉ thúy
11 黄玉 huáng yù Hoàng ngọc (Topaz)
12 黑曜石 hēi yào shí Đá obsidian
13 月光石 yuè guāng shí Đá mặt trăng
14 猫眼石 māo yǎn shí Đá mắt mèo
15 欧泊 ōu bó Đá opal
16 金绿宝石 jīn lǜ bǎo shí Đá chrysoberyl
17 紫锂辉石 zǐ lǐ huī shí Kunzite
18 石榴石 shí liú shí Garnet (Ngọc hồng lựu)
19 金发晶 jīn fà jīng Thạch anh tóc vàng
20 黑碧玺 hēi bì xǐ Tourmaline đen
21 绿碧玺 lǜ bì xǐ Tourmaline xanh
22 烟晶 yān jīng Thạch anh khói
23 蓝尖晶石 lán jiān jīng shí Spinel xanh
24 钙铝榴石 gài lǚ liú shí Garnet Demantoid
25 海蓝宝石 hǎi lán bǎo shí Ngọc aquamarine
26 紫龙晶 zǐ lóng jīng Charoite
27 透辉石 tòu huī shí Diopside
28 碧玺 bì xǐ Tourmaline
29 红锆石 hóng zuò shí Zircon đỏ
30 蓝锆石 lán zuò shí Zircon xanh

Kết luận

Hy vọng rằng danh sách tên các loại đá quý bằng tiếng Trung trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách phát âm của từng loại. Đừng quên nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com để khám phá thêm nhiều tên tiếng Trung độc đáo và ý nghĩa khác nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch tên tiếng Trung Tìm tên theo tính cách