Danh sách tên các loại gỗ bằng tiếng Trung phổ biến hiện nay

Tên các loại gỗ bằng tiếng Trung

Gỗ là một vật liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, sản xuất đồ nội thất và nghệ thuật. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu chi tiết về tên các loại gỗ bằng tiếng Trung trong bài viết sau đây nhé!

Lợi ích của việc hiểu rõ tên các loại gỗ bằng tiếng Trung

Việc nắm bắt và hiểu rõ tên gọi các loại gỗ bằng tiếng Trung mang lại nhiều lợi ích thiết thực, đặc biệt trong các lĩnh vực như thương mại quốc tế, sản xuất, và thủ công mỹ nghệ. Dưới đây là một số lợi ích cụ thể:

  • Hỗ trợ giao dịch thương mại quốc tế

Hiểu rõ tên các loại gỗ trong tiếng Trung giúp bạn dễ dàng giao tiếp, trao đổi với đối tác Trung Quốc trong các hợp đồng thương mại, xuất nhập khẩu gỗ. Trung Quốc là một trong những thị trường lớn về sản xuất và tiêu thụ gỗ, việc sử dụng đúng tên gọi sẽ tạo ấn tượng tốt và tránh những hiểu lầm về mặt sản phẩm.

  • Tăng cường kiến thức chuyên môn

Việc biết tên các loại gỗ trong tiếng Trung giúp bạn mở rộng kiến thức về vật liệu này, từ đó hiểu rõ hơn về đặc điểm, chất lượng và giá trị của từng loại gỗ. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những ai làm việc trong ngành sản xuất đồ gỗ, nội thất, xây dựng và thủ công mỹ nghệ.

  • Dễ dàng tra cứu và nghiên cứu

Nếu bạn có kiến thức về tên gọi của các loại gỗ bằng tiếng Trung, bạn có thể dễ dàng tra cứu thông tin liên quan đến sản phẩm, đọc hiểu tài liệu chuyên ngành từ Trung Quốc hoặc các quốc gia khác sử dụng tiếng Trung. Điều này mở ra cơ hội tiếp cận các nghiên cứu mới, công nghệ chế biến gỗ hiện đại, và xu hướng sử dụng gỗ trong xây dựng, nội thất.

Tên các loại gỗ bằng tiếng Trung khá đa dạng
Tên các loại gỗ bằng tiếng Trung khá đa dạng

Danh sách tên các loại gỗ bằng tiếng Trung phổ biến hiện nay

Dưới đây là danh sách tên các loại gỗ bằng tiếng Trung phổ biến nhất để bạn đọc có thể tham khảo:

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Tên gỗ (tiếng Việt)
1 橡木 Xiàng mù Gỗ sồi
2 松木 Sōng mù Gỗ thông
3 乌木 Wū mù Gỗ lim
4 红木 Hóng mù Gỗ gụ
5 花梨木 Huā lí mù Gỗ trắc
6 白蜡木 Bái là mù Gỗ tần bì
7 柏木 Bǎi mù Gỗ bách
8 桦木 Huà mù Gỗ xoan đào
9 雪松木 Xuě sōng mù Gỗ dổi
10 乌檀木 Wū tán mù Gỗ mun
11 楠木 Nán mù Gỗ pơ mu
12 柚木 Yòu mù Gỗ căm xe
13 崖柏木 Yá bǎi mù Gỗ sưa
14 胡桃木 Hú táo mù Gỗ óc chó
15 波罗蜜木 Bō luó mì mù Gỗ mít
16 桉树木 Ān shù mù Gỗ bạch đàn
17 相思木 Xiāng sī mù Gỗ keo
18 檀木 Tán mù Gỗ đàn hương
19 紫檀木 Zǐ tán mù Gỗ giáng hương
20  柚木 Yòu mù Gỗ tếch
21 榉木 Jǔ mù Gỗ dẻ gai
22 樟木 Zhāng mù Gỗ long não
23 枫木 Fēng mù Gỗ phong
24 酸枝木 Suān zhī mù Gỗ cẩm lai
25 梧桐木 Wútóng mù Gỗ ngô đồng
26 竹木 Zhú mù Gỗ tre
27 黄杨木 Huáng yáng mù Gỗ hoàng dương
28 金丝楠木 Jīn sī nán mù Gỗ trắc vàng
29 橙木 Chéng mù Gỗ cam
30 槐木 Huái mù Gỗ hòe

Một số tên các loại cây dùng để làm gỗ bằng tiếng Trung

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo tên một số loại cây dùng để làm gỗ bằng tiếng Trung như sau:

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Tên các loại cây (tiếng Việt)
1 猴靣包树 hóu miàn bāo shù cây bao báp
2 枣椰树 zǎo yē shù cây chà là
3 接骨木 jiēgǔ mù cây cơm cháy
4 红杉 hóng shān cây củ tùng
5 七叶树 qī yè shù cây dẻ ngựa
6 椴树 duàn shù cây đoan
7 铁杉 tiě shān cây độc cần
8 榆木树 yú mù shù cây đu
9 椰树 yē shù cây dừa
10 三角叶杨 sānjiǎo yè yáng cây dương
11 黄杨 huángyáng cây hoàng dương
12 金合欢树 jīn héhuān shù cây keo
13 银杏树 yínxìng shù cây lá quạt
14 垂柳 chuíliǔ cây liễu
15 樟树 zhāngshù cây long não
16 山核桃树 shān hétáo shù cây mại châu
17 黑刾李 hēi cì lǐ cây mận gai
19 苏铁 sūtiě cây mè
20 冬青 dōng qīng cây nhựa ruồi

Kết luận

Bài viết đã cung cấp cho bạn đọc tên tiếng Trung của các loại gỗ phổ biến, cùng với phiên âm của từng tên. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã có thêm kiến thức về tên gọi của các loại gỗ trong tiếng Trung. Đừng quên ghé thăm tentiengtrung.com để khám phá thêm nhiều tên hay và độc đáo trong tiếng Trung bạn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch tên tiếng Trung Tìm tên theo tính cách