Gợi ý danh sách tên tiếng Hán Việt hay cho nữ mà bạn cần biết

Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ

Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ là một phần không thể thiếu trong văn hóa đặt tên của người Việt Nam. Những tên này không chỉ đơn thuần là tên gọi mà còn mang đến vẻ đẹp thanh nhã và tinh tế cho người mang nó. Hãy cùng tentiengtrung.com khám phá hay những cái tên Hán Việt đẹp và ý nghĩa dành cho nữ qua bài viết sau nhé.

Nguyên tắc đặt tên tiếng Hán Việt hay cho nữ

Tên Hán Việt hay cho nữ có những đặc điểm nổi bật và đặc trưng của văn hóa đặt tên truyền thống của người Việt Nam. Những tên này thường mang đậm nét thanh nhã, tinh tế và có sự pha trộn hài hòa giữa các âm vị cổ truyền với những ý nghĩa sâu sắc. Dưới đây là một số nguyên tắc khi đặt tên Hán Việt cho nữ:

  • Lựa chọn tên có âm hưởng và ý nghĩa đẹp: Tên thường mang ý nghĩa đẹp, thanh cao, và nữ tính. Ví dụ: Ngọc (ngọc quý), Hoa (hoa đẹp), Bích (ngọc bích).
  • Dễ đọc và dễ nhớ: Tên nên có âm điệu dễ đọc, dễ nhớ và hài hòa với họ và tên đệm. Ví dụ: Minh Ngọc, Kim Hoa, Thanh Tú.
  • Tránh các âm tiết không hợp âm: Tên cần tránh các âm tiết gây khó khăn khi phát âm hoặc tạo cảm giác không thoải mái.
  • Phối hợp với họ và tên đệm: Tên phải phối hợp tốt với họ và tên đệm để tạo thành một tổng thể hài hòa. Ví dụ: Nguyễn Thị Hồng Nhung, Lê Thị Thanh Mai.
  • Tránh tên trùng và tên xấu: Tránh đặt tên trùng với người nổi tiếng hoặc người có cuộc sống không may mắn và tránh các từ có nghĩa xấu hoặc tiêu cực.
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ thường ẩn chứa những ý nghĩa đẹp và độc đáo
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ thường ẩn chứa những ý nghĩa đẹp và độc đáo

Danh sách tên Hán Việt hay dành cho nữ

Dưới đây là một số tên tiếng Hán Việt hay cho nữ mà bạn có thể tham khảo:

STT Tên Hán Việt Ý nghĩa tên
1 An Na An là bình an, yên bình; Na là tên nữ thường dùng, gợi cảm giác hiền hậu, xinh đẹp.
2 Nhã Lệ Nhã là thanh nhã, tao nhã; Lệ là đẹp đẽ, lộng lẫy. Tên này gợi lên sự thanh lịch và xinh đẹp.
3 Xuân Mai Xuân là mùa xuân, tươi mới; Mai là hoa mai, biểu tượng của sự kiên cường và thanh cao.
4 Huệ Đình Huệ là thông minh, tài trí; Đình là thục nữ, dịu dàng. Tên này biểu thị sự tài trí và dịu dàng.
5 Lâm Na Lâm là ngọc đẹp; Na là tên nữ thường dùng. Tên này biểu thị sự quý giá và xinh đẹp.
6 Mỹ Linh Mỹ là đẹp; Linh là cái chuông nhỏ, thanh thoát. Tên này biểu thị sự xinh đẹp và tinh tế.
7 Minh Châu Minh là sáng; Châu là ngọc. Tên này biểu thị sự quý giá và rực rỡ.
8 Tuyết Oánh Tuyết là tuyết, tinh khiết; Oánh là sáng trong, lấp lánh. Tên này biểu thị sự tinh khiết và lấp lánh.
9 Trân Ni Trân là quý báu; Ni là tên nữ thường dùng. Tên này biểu thị sự quý giá và đáng yêu.
10 Huệ Mẫn Huệ là thông minh; Mẫn là nhanh nhẹn. Tên này biểu thị sự thông minh và nhanh nhẹn.
11 Thúy Hoa Thúy là màu xanh biếc; Hoa là hoa. Tên này biểu thị sự tươi mới và xinh đẹp.
12 Tiểu Linh Tiểu là nhỏ bé; Linh là cái chuông nhỏ, thanh thoát. Tên này biểu thị sự nhỏ bé và tinh tế.
13 Lệ Hoa Lệ là đẹp đẽ; Hoa là hoa. Tên này biểu thị sự đẹp đẽ và xinh tươi.
14 Y Lâm Y là dựa vào, tin tưởng; Lâm là ngọc đẹp. Tên này biểu thị sự tin tưởng và quý giá.
15 Phương Phi Phương là hương thơm; Phi là phồn thịnh. Tên này biểu thị sự phồn thịnh và tươi đẹp.
16 Tú Quyên Tú là thanh tú, đẹp đẽ; Quyên là chim quyên. Tên này biểu thị sự thanh tú và xinh đẹp.
17 Uyển Đình Uyển là dịu dàng; Đình là thục nữ. Tên này biểu thị sự dịu dàng và thục nữ.
18 Diễm Lệ Diễm là xinh đẹp, lộng lẫy; Lệ là đẹp đẽ. Tên này biểu thị sự xinh đẹp và lộng lẫy.
19 Mạn Lệ Mạn là dịu dàng, mềm mại; Lệ là đẹp đẽ. Tên này biểu thị sự dịu dàng và đẹp đẽ.
20 Lôi Lôi Lôi là nụ hoa; Tên này biểu thị sự tươi mới và rực rỡ như nụ hoa.
21 Đình Ngọc Đình là dịu dàng, tinh tế; Ngọc là ngọc quý. Tên này biểu thị sự dịu dàng và quý phái.
22 Ngọc Khiết Ngọc là ngọc quý; Khiết là trong sạch. Tên này biểu thị sự trong sạch và quý phái.
23 Tử Vi Tử là màu tím; Vi là hoa. Tên này biểu thị sự tươi mới và đẹp đẽ như hoa tím.
24 Yến Tử Yến là con chim yến; Tử là tên nữ thường dùng. Tên này biểu thị sự nhẹ nhàng và tinh tế.
25 Kỳ Nhi Kỳ là quý giá, tuyệt vời; Nhi là tên nữ thường dùng. Tên này biểu thị sự quý phái và đáng yêu.
26 Nhã Tĩnh Nhã là thanh nhã; Tĩnh là yên tĩnh. Tên này biểu thị sự thanh nhã và yên bình.
27 Bội Lan Bội là dây hoa hồng, hoa khô; Lan là hoa lan. Tên này biểu thị sự thanh cao và quý phái.
28 Đình Mỹ Đình là dịu dàng; Mỹ là đẹp đẽ. Tên này biểu thị sự dịu dàng và xinh đẹp.
29 Quyên Quyên Quyên là dịu dàng, xinh đẹp. Tên này biểu thị sự dịu dàng và tươi mới.
30 Hiểu Lệ Hiểu là rạng rỡ; Lệ là đẹp đẽ. Tên này biểu thị sự rạng rỡ và xinh đẹp.
31 Gia Lệ Gia là tuyệt vời; Lệ là đẹp đẽ. Tên này biểu thị sự tuyệt vời và xinh đẹp.
32 Đình Đình Đình là dịu dàng; Tên này biểu thị sự dịu dàng và nhẹ nhàng.
33 Lệ Na Lệ là đẹp đẽ; Na là tên nữ thường dùng. Tên này biểu thị sự đẹp đẽ và quý phái.
34 Hồng Mai Hồng là màu hồng; Mai là hoa mai. Tên này biểu thị sự tươi mới và thanh cao.
35 Minh Lệ Minh là sáng; Lệ là đẹp đẽ. Tên này biểu thị sự sáng sủa và đẹp đẽ.
36 Thúy Ngọc Thúy là màu xanh biếc; Ngọc là ngọc quý. Tên này biểu thị sự tinh túy và quý phái.
37 Đình Gia Đình là dịu dàng; Gia là tuyệt vời. Tên này biểu thị sự dịu dàng và tuyệt vời.
38 Mỹ Quyên Mỹ là đẹp đẽ; Quyên là chim quyên. Tên này biểu thị sự đẹp đẽ và tươi mới.
39 Hiểu Phương Hiểu là rạng rỡ; Phương là hương thơm. Tên này biểu thị sự rạng rỡ và thơm ngát.
40 Văn Văn Văn là mây trắng; Tên này biểu thị sự tươi mới và trong sáng như mây trắng.
41 Đình Văn Đình là dịu dàng; Văn là mây trắng. Tên này biểu thị sự dịu dàng và trong sáng.
42 Gia Nghi Gia là tuyệt vời; Nghi là yên ắng. Tên này biểu thị sự tuyệt vời và yên ắng.
43 Ngọc Đình Ngọc là ngọc quý; Đình là dịu dàng. Tên này biểu thị sự quý phái và dịu dàng.
44 Diễm Lệ Diễm là xinh đẹp, lộng lẫy; Lệ là đẹp đẽ. Tên này biểu thị sự xinh đẹp và lộng lẫy.
45 Lệ Lệ Lệ là đẹp đẽ; Tên này biểu thị sự đẹp đẽ và thanh nhã.
46 Đình Tĩnh Đình là dịu dàng; Tĩnh là yên tĩnh. Tên này biểu thị sự dịu dàng và yên bình.
47 Hồng Lệ Hồng là màu hồng; Lệ là đẹp đẽ. Tên này biểu thị sự đẹp đẽ và tươi mới.
48 Linh Linh Linh là chuông, âm thanh trong sáng; Tên này biểu thị sự trong sáng và thanh thoát.
49 Thúy Đình Thúy là màu xanh biếc; Đình là dịu dàng. Tên này biểu thị sự dịu dàng và thanh nhã.
50 Nghệ Đình Nghệ là nghệ sĩ, tài năng; Đình là dịu dàng. Tên này biểu thị sự tài năng và dịu dàng.
51 Gia Gia Gia là tuyệt vời; Tên này biểu thị sự tuyệt vời và đáng yêu.
52 Phương Phương Phương là hương thơm; Tên này biểu thị sự thơm ngát và dịu dàng.
53 Tĩnh Tĩnh Tĩnh là yên tĩnh, thanh nhã; Tên này biểu thị sự thanh nhã và yên bình.
54 Diễm Diễm Diễm là xinh đẹp, lộng lẫy; Tên này biểu thị sự xinh đẹp và lộng lẫy.
55 Kinh Kinh Kinh là dịu dàng, nhẹ nhàng; Tên này biểu thị sự dịu dàng và nhẹ nhàng.
56 Vũ Vi Vũ là mưa; Vi là cây màu tím. Tên này biểu thị sự tươi mới và thanh cao như cây hoa tím.
57 Hiểu Huyên Hiểu là rạng rỡ; Huyên là hoa xuân. Tên này biểu thị sự rạng rỡ và tươi mới như hoa xuân.
58 Mạn Quân Mạn là dịu dàng, mềm mại; Quân là quân tử, quân thần. Tên này biểu thị sự dịu dàng và quý phái.
59 Nhược Lan Nhược là nhỏ bé, yếu đuối; Lan là hoa lan. Tên này biểu thị sự mềm mại và thanh nhã như hoa lan.
60 Kinh Nga Kinh là dịu dàng; Nga là duyên dáng, điệu đà. Tên này biểu thị sự dịu dàng và duyên dáng.
61 Mộng Đình Mộng là giấc mơ; Đình là dịu dàng. Tên này biểu thị sự mộng mơ và dịu dàng.
62 Khả Nhân Khả là có thể; Nhân là nhân vật. Tên này biểu thị sự có thể và thân thiện.
63 Thi Hàm Thi là thơ ca; Hàm là bao dung. Tên này biểu thị sự thơ mộng và bao dung.
64 Ngọc Đình Ngọc là ngọc quý; Đình là dịu dàng. Tên này biểu thị sự quý phái và dịu dàng.
65 Lâm Lâm Lâm là ngọc đẹp, lấp lánh; Tên này biểu thị sự quý giá và rực rỡ.
66 Ngọc Lan Ngọc là ngọc quý; Lan là hoa lan. Tên này biểu thị sự quý phái và thanh nhã như hoa lan.
67 Huệ Quân Huệ là thông minh; Quân là quân tử, quân thần. Tên này biểu thị sự thông minh và quý phái.
68 Thần Hà Thần là sáng sủa, rạng rỡ; Hà là sớm. Tên này biểu thị sự sáng sủa và tươi mới như buổi sớm.
69 Văn Đình Văn là mây trắng; Đình là dịu dàng. Tên này biểu thị sự thanh nhã và dịu dàng như mây trắng.
70 Duyệt Duyệt Duyệt là vui vẻ, hạnh phúc. Tên này biểu thị sự vui vẻ và hạnh phúc.
71 Thi Kỳ Thi là thơ ca; Kỳ là tuyệt vời. Tên này biểu thị sự thơ mộng và tuyệt vời.
72 Thi Thi Thi là thơ ca; Tên này biểu thị sự thơ mộng và duyên dáng.
73 Nga Đình Nga là duyên dáng; Đình là dịu dàng. Tên này biểu thị sự duyên dáng và dịu dàng.
74 Tân Nghi Tân là sáng sủa; Nghi là yên ắng. Tên này biểu thị sự sáng sủa và yên ắng.
75 Nguyệt Nhi Nguyệt là mặt trăng; Nhi là tên nữ thường dùng. Tên này biểu thị sự tươi mới và dễ thương như mặt trăng.
76 Lạc Lạc Lạc là vui vẻ, hạnh phúc. Tên này biểu thị sự vui vẻ và hạnh phúc.
77 Chỉ Nhược Chỉ là mùi hương, nhược là yếu đuối. Tên này biểu thị sự dịu dàng và nhẹ nhàng.
78 Tĩnh Tĩnh Tĩnh là thanh nhã, yên tĩnh. Tên này biểu thị sự thanh nhã và yên bình.
79 Y Nhi Y là dựa dẫm; Nhi là tên nữ thường dùng. Tên này biểu thị sự dựa dẫm và thân thiện.
80 Tư Nghi Tư là tư tưởng; Nghi là yên ắng. Tên này biểu thị sự suy nghĩ và yên ắng.
81 Duyệt Tân Duyệt là vui vẻ, hạnh phúc; Tân là sáng sủa. Tên này biểu thị sự vui vẻ và tươi sáng.
82 Gia Ninh Gia là tuyệt vời; Ninh là nhân. Tên này biểu thị sự tuyệt vời và thân thiện.
83 Ngữ Diên Ngữ là ngôn ngữ; Diên là yến. Tên này biểu thị sự nói chuyện duyên dáng.
84 Diễm Diễm Diễm là xinh đẹp, lộng lẫy. Tên này biểu thị sự xinh đẹp và lộng lẫy.
85 Tịch Tịch Tịch là thanh khiết, sạch sẽ. Tên này biểu thị sự thanh khiết và trong sáng.
86 Đồng Đồng Đồng là đỏ tươi. Tên này biểu thị sự tươi mới và rực rỡ như màu đỏ.
87 Nga Văn Nga là duyên dáng; Văn là văn chương. Tên này biểu thị sự duyên dáng và học hỏi.
88 Đình Nhi Đình là dịu dàng; Nhi là tên nữ thường dùng. Tên này biểu thị sự dịu dàng và dễ thương.
89 Vũ Đình Vũ là mưa; Đình là dịu dàng. Tên này biểu thị sự dịu dàng và tươi mới như mưa xuân.
90 Tân Nghi Tân là sáng sủa; Nghi là yên ắng. Tên này biểu thị sự sáng sủa và yên ắng.
91 Huệ Huệ Huệ là thông minh; Tên này biểu thị sự thông minh và sáng sủa.
92 Y Lâm Y là dựa dẫm; Lâm là ngọc đẹp, lấp lánh. Tên này biểu thị sự dựa dẫm và quý phái.
93 Viên Viên Viên là dịu dàng, tinh khôi. Tên này biểu thị sự dịu dàng và trong sáng.
94 Tiểu Mai Tiểu là nhỏ bé; Mai là hoa mai. Tên này biểu thị sự nhỏ bé và tươi mới như hoa mai.
95 Nghi Nghi Nghi là yên bình, thanh thản. Tên này biểu thị sự yên bình và thanh thản.
96 Thiêm Thiêm Thiêm là yên lặng, yên tĩnh. Tên này biểu thị sự yên tĩnh và thanh nhã.
97 Vũ Tân Vũ là mưa; Tân là sáng sủa. Tên này biểu thị sự sáng sủa và tươi mới như mưa xuân.
98 Hiểu Tần Hiểu là rạng rỡ; Tần là sớm. Tên này biểu thị sự rạng rỡ và tươi mới như buổi sớm.
99 Nhược Hà Nhược là nhỏ bé, yếu đuối; Hà là sớm. Tên này biểu thị sự nhỏ bé và tươi mới như buổi sớm.
100 Kinh Nghi Kinh là dịu dàng; Nghi là yên ắng. Tên này biểu thị sự dịu dàng và yên ắng.

Kết luận 

Hy vọng qua bài viết trên bạn đã hiểu thêm về tên tiếng Hán Việt hay cho nữ cũng như lựa chọn được cái tên mà mình mong muốn. Để khám phá thêm những cái tên hay và ý nghĩa, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com bạn nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch tên tiếng Trung Tìm tên theo tính cách