Trong kho tàng tên gọi của người Việt, tên Hán Việt luôn giữ một vị trí đặc biệt bởi tính chất trang trọng và ý nghĩa sâu sắc. Việc chọn một cái tên Hán Việt cũng là cách để gửi gắm những hy vọng, mong muốn tốt đẹp cho tương lai của người mang tên. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về tên Hán Việt hay cho nam qua bài viết sau nhé.
Đặc điểm của tên Hán Việt hay cho nam
Tên Hán Việt hay cho nam giới không chỉ mang nét đẹp về mặt âm điệu mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc.
Ý nghĩa sâu sắc: Tên Hán Việt thường chứa đựng những giá trị nhân văn và triết lý sâu xa. Chẳng hạn, tên “An Khang” (安康) thể hiện mong muốn con trai luôn bình an và khỏe mạnh, hay “Đăng Khoa” (登科) mang ý nghĩa mong con thành đạt, đỗ đạt trong học vấn và sự nghiệp.
Sự tinh tế và trang nhã : Tên Hán Việt thường có âm điệu trang nhã và dễ nghe, tạo cảm giác thanh thoát và tinh tế. Những tên như “Nhật Minh” (日明) hay “Xuân Trường” (春長) mang lại cảm giác tươi mới, đầy sức sống và hy vọng. Sự kết hợp giữa các âm tiết trong tên Hán Việt thường rất hài hòa, tạo nên một tổng thể cân đối và đẹp mắt.
Sự đa dạng và phong phú: Kho tàng tên Hán Việt rất phong phú, với hàng ngàn tên gọi khác nhau, mỗi tên lại mang một ý nghĩa và nét đẹp riêng. Điều này giúp cho việc chọn tên trở nên đa dạng và phong phú, đáp ứng được nhu cầu và sở thích của nhiều gia đình. Từ những tên thể hiện sự dũng cảm như “Tuấn Kiệt” (俊傑) đến những tên mang lại cảm giác bình yên như “Vĩnh Phúc” (永福), cha mẹ có thể lựa chọn tên phù hợp nhất với mong muốn và tính cách của con.

Danh sách các tên Hán Việt hay cho nam
Dưới đây là một số tên Hán Việt hay để các bậc phụ huynh dành tặng cho con của mình:
STT | Tên tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (pinyin) | Tên Hán Việt | Ý nghĩa của tên |
1 | 安康 | Ān Kāng | An Khang | An là yên bình, Khang là mạnh khỏe. An Khang có nghĩa là sự bình an và mạnh khỏe. |
2 | 寶龍 | Bǎo Lóng | Bảo Long | Bảo là quý báu, Long là rồng. Bảo Long biểu thị sự quý giá và mạnh mẽ như rồng. |
3 | 志堅 | Zhì Jiān | Chí Kiên | Chí là ý chí, Kiên là kiên cường. Chí Kiên thể hiện sự kiên định và ý chí mạnh mẽ. |
4 | 登科 | Dēng Kē | Đăng Khoa | Đăng là lên, Khoa là thi đỗ. Đăng Khoa có nghĩa là thi đỗ đạt. |
5 | 家輝 | Jiā Huī | Gia Huy | Gia là nhà, Huy là ánh sáng. Gia Huy có nghĩa là sự rạng rỡ, vẻ vang của gia đình. |
6 | 黃福 | Huáng Fú | Hoàng Phúc | Hoàng là màu vàng (quý tộc), Phúc là may mắn. Hoàng Phúc biểu thị sự may mắn và giàu sang. |
7 | 有義 | Yǒu Yì | Hữu Nghĩa | Hữu là có, Nghĩa là đạo nghĩa. Hữu Nghĩa thể hiện sự trung thành và nghĩa khí. |
8 | 明君 | Míng Jūn | Minh Quân | Minh là sáng suốt, Quân là vua. Minh Quân có nghĩa là vị vua sáng suốt. |
9 | 日明 | Rì Míng | Nhật Minh | Nhật là mặt trời, Minh là sáng. Nhật Minh biểu thị sự sáng ngời như mặt trời. |
10 | 泰山 | Tài Shān | Thái Sơn | Thái là lớn, Sơn là núi. Thái Sơn biểu thị sự vững chắc và lớn lao như núi Thái Sơn. |
11 | 長安 | Cháng Ān | Trường An | Trường là dài, An là yên bình. Trường An có nghĩa là sự bình yên lâu dài. |
12 | 俊傑 | Jùn Jié | Tuấn Kiệt | Tuấn là đẹp đẽ, Kiệt là tài giỏi. Tuấn Kiệt biểu thị sự tài giỏi và đẹp đẽ. |
13 | 永福 | Yǒng Fú | Vĩnh Phúc | Vĩnh là mãi mãi, Phúc là may mắn. Vĩnh Phúc có nghĩa là sự may mắn lâu dài. |
14 | 春長 | Chūn Cháng | Xuân Trường | Xuân là mùa xuân, Trường là dài. Xuân Trường biểu thị mùa xuân dài mãi, sự trẻ trung và tươi mới. |
15 | 天寶 | Tiān Bǎo | Thiên Bảo | Thiên là trời, Bảo là quý báu. Thiên Bảo có nghĩa là bảo vật của trời. |
16 | 世平 | Shì Píng | Thế Bình | Thế là thế giới, Bình là bình yên. Thế Bình biểu thị sự bình yên trong thế giới. |
17 | 忠信 | Zhōng Xìn | Trung Tín | Trung là trung thành, Tín là đáng tin cậy. Trung Tín thể hiện sự trung thành và đáng tin cậy. |
18 | 英俊 | Yīng Jùn | Anh Tuấn | Anh là tài giỏi, Tuấn là đẹp đẽ. Anh Tuấn biểu thị sự tài giỏi và đẹp đẽ. |
19 | 光明 | Guāng Míng | Quang Minh | Quang là ánh sáng, Minh là sáng sủa. Quang Minh biểu thị sự sáng sủa và rực rỡ. |
20 | 仁德 | Rén Dé | Nhân Đức | Nhân là lòng nhân từ, Đức là đạo đức. Nhân Đức biểu thị lòng nhân từ và đạo đức. |
21 | 和平 | Hé Píng | Hòa Bình | Hòa là hòa thuận, Bình là yên bình. Hòa Bình biểu thị sự hòa thuận và yên bình. |
22 | 博文 | Bó Wén | Bác Văn | Bác là rộng lớn, Văn là văn chương. Bác Văn biểu thị sự uyên bác và hiểu biết rộng rãi. |
23 | 國勇 | Guó Yǒng | Quốc Dũng | Quốc là đất nước, Dũng là dũng cảm. Quốc Dũng biểu thị lòng dũng cảm vì đất nước. |
24 | 勇毅 | Yǒng Yì | Dũng Nghị | Dũng là dũng cảm, Nghị là kiên nghị. Dũng Nghị biểu thị sự dũng cảm và kiên nghị. |
25 | 恩慈 | Ēn Cí | Ân Từ | Ân là ân huệ, Từ là từ bi. Ân Từ biểu thị lòng nhân từ và sự biết ơn. |
26 | 鴻飛 | Hóng Fēi | Hồng Phi | Hồng là lớn lao, Phi là bay. Hồng Phi biểu thị sự bay cao, bay xa. |
27 | 建功 | Jiàn Gōng | Kiến Công | Kiến là xây dựng, Công là công lao. Kiến Công biểu thị sự xây dựng và đạt được công lao. |
28 | 俊才 | Jùn Cái | Tuấn Tài | Tuấn là đẹp đẽ, Tài là tài năng. Tuấn Tài biểu thị sự tài giỏi và đẹp đẽ. |
29 | 忠義 | Zhōng Yì | Trung Nghĩa | Trung là trung thành, Nghĩa là nghĩa khí. Trung Nghĩa biểu thị lòng trung thành và nghĩa khí. |
30 | 世達 | Shì Dá | Thế Đạt | Thế là thế giới, Đạt là đạt được. Thế Đạt biểu thị sự thành công và đạt được trên toàn thế giới. |
31 | 智勇 | Zhì Yǒng | Trí Dũng | Trí là trí tuệ, Dũng là dũng cảm. Trí Dũng biểu thị sự thông minh và dũng cảm. |
32 | 景福 | Jǐng Fú | Cảnh Phúc | Cảnh là cảnh vật, Phúc là phúc đức. Cảnh Phúc biểu thị sự phúc đức và cảnh đẹp. |
33 | 國強 | Guó Qiáng | Quốc Cường | Quốc là đất nước, Cường là mạnh mẽ. Quốc Cường biểu thị sự mạnh mẽ của đất nước. |
34 | 雄心 | Xióng Xīn | Hùng Tâm | Hùng là mạnh mẽ, Tâm là tâm hồn. Hùng Tâm biểu thị tâm hồn mạnh mẽ, dũng cảm. |
35 | 立信 | Lì Xìn | Lập Tín | Lập là thiết lập, Tín là tin tưởng. Lập Tín biểu thị sự thiết lập lòng tin. |
36 | 成達 | Chéng Dá | Thành Đạt | Thành là thành công, Đạt là đạt được. Thành Đạt biểu thị sự thành công và đạt được mục tiêu. |
37 | 子孝 | Zǐ Xiào | Tử Hiếu | Tử là con, Hiếu là hiếu thảo. Tử Hiếu biểu thị sự hiếu thảo của con cái. |
38 | 永恆 | Yǒng Héng | Vĩnh Hằng | Vĩnh là mãi mãi, Hằng là không đổi. Vĩnh Hằng biểu thị sự bền vững và mãi mãi. |
39 | 善德 | Shàn Dé | Thiện Đức | Thiện là tốt lành, Đức là đạo đức. Thiện Đức biểu thị đức tính tốt lành. |
40 | 榮耀 | Róng Yào | Vinh Diệu | Vinh là vinh quang, Diệu là sáng ngời. Vinh Diệu biểu thị sự vinh quang và tự hào. |
41 | 英勇 | Yīng Yǒng | Anh Dũng | Anh là tài giỏi, Dũng là dũng cảm. Anh Dũng biểu thị sự tài giỏi và dũng cảm. |
42 | 宝龙 | Bǎo Lóng | Bảo Long | Bảo là quý báu, Long là rồng. Bảo Long biểu thị sự quý giá và mạnh mẽ như rồng. |
43 | 志清 | Zhì Qīng | Chí Thanh | Chí là ý chí, Thanh là trong sạch. Chí Thanh biểu thị ý chí trong sạch, kiên cường. |
44 | 功名 | Gōng Míng | Công Danh | Công là công lao, Danh là danh tiếng. Công Danh biểu thị sự đạt được công lao và danh tiếng. |
45 | 廷福 | Tíng Fú | Đình Phúc | Đình là nơi cư ngụ, Phúc là may mắn. Đình Phúc biểu thị sự may mắn và an lành trong gia đình. |
46 | 家兴 | Jiā Xìng | Gia Hưng | Gia là gia đình, Hưng là thịnh vượng. Gia Hưng biểu thị sự thịnh vượng của gia đình. |
47 | 海灯 | Hǎi Dēng | Hải Đăng | Hải là biển, Đăng là đèn. Hải Đăng biểu thị ngọn đèn soi sáng trên biển. |
48 | 浩然 | Hào Rán | Hạo Nhiên | Hạo là to lớn, Rán là nhiên nhiên. Hạo Nhiên biểu thị sự rộng lớn và mạnh mẽ. |
49 | 黄英 | Huáng Yīng | Hoàng Anh | Hoàng là màu vàng (quý tộc), Anh là tài năng. Hoàng Anh biểu thị tài năng quý tộc. |
50 | 庆明 | Qìng Míng | Khánh Minh | Khánh là vui mừng, Minh là sáng. Khánh Minh biểu thị sự vui mừng và sáng suốt. |
51 | 金山 | Jīn Shān | Kim Sơn | Kim là vàng, Sơn là núi. Kim Sơn biểu thị núi vàng, ý nghĩa giàu sang. |
52 | 龙君 | Lóng Jūn | Long Quân | Long là rồng, Quân là vua. Long Quân biểu thị vua rồng, sự mạnh mẽ và quyền lực. |
53 | 明哲 | Míng Zhé | Minh Triết | Minh là sáng, Triết là thông minh. Minh Triết biểu thị sự sáng suốt và thông minh. |
54 | 南风 | Nán Fēng | Nam Phong | Nam là phía nam, Phong là gió. Nam Phong biểu thị làn gió từ phía nam, ý nghĩa thoải mái, dễ chịu. |
55 | 日新 | Rì Xīn | Nhật Tân | Nhật là mặt trời, Tân là mới. Nhật Tân biểu thị mặt trời mới, sự đổi mới. |
56 | 福林 | Fú Lín | Phúc Lâm | Phúc là may mắn, Lâm là rừng. Phúc Lâm biểu thị rừng phúc, sự may mắn bền vững. |
57 | 光辉 | Guāng Huī | Quang Huy | Quang là ánh sáng, Huy là rực rỡ. Quang Huy biểu thị ánh sáng rực rỡ. |
58 | 天恩 | Tiān Ēn | Thiên Ân | Thiên là trời, Ân là ân huệ. Thiên Ân biểu thị ân huệ từ trời. |
59 | 俊杰 | Jùn Jié | Tuấn Kiệt | Tuấn là đẹp đẽ, Kiệt là tài giỏi. Tuấn Kiệt biểu thị sự tài giỏi và đẹp đẽ. |
60 | 武皇 | Wǔ Huáng | Vũ Hoàng | Vũ là võ thuật, Hoàng là vua. Vũ Hoàng biểu thị vua võ, sự mạnh mẽ và quyền lực. |
61 | 伟强 | Wěi Qiáng | Vĩ Cường | Vĩ là lớn, Cường là mạnh mẽ. Vĩ Cường biểu thị sự lớn mạnh. |
62 | 家豪 | Jiā Háo | Gia Hào | Gia là nhà, Hào là kiệt xuất. Gia Hào biểu thị sự xuất sắc của gia đình. |
63 | 子轩 | Zǐ Xuān | Tử Hiên | Tử là con, Hiên là thanh lịch. Tử Hiên biểu thị con cái thanh lịch. |
64 | 宇航 | Yǔ Háng | Vũ Hàng | Vũ là vũ trụ, Hàng là điều khiển. Vũ Hàng biểu thị sự điều khiển vũ trụ, ý nghĩa vĩ đại. |
65 | 建国 | Jiàn Guó | Kiến Quốc | Kiến là xây dựng, Quốc là đất nước. Kiến Quốc biểu thị sự xây dựng đất nước. |
66 | 志明 | Zhì Míng | Chí Minh | Chí là ý chí, Minh là sáng suốt. Chí Minh biểu thị ý chí sáng suốt. |
67 | 泽华 | Zé Huá | Trạch Hoa | Trạch là ân huệ, Hoa là hoa. Trạch Hoa biểu thị sự ưu tú và ân huệ. |
68 | 成龙 | Chéng Lóng | Thành Long | Thành là thành công, Long là rồng. Thành Long biểu thị sự thành công và mạnh mẽ như rồng. |
69 | 浩宇 | Hào Yǔ | Hạo Vũ | Hạo là to lớn, Vũ là vũ trụ. Hạo Vũ biểu thị sự rộng lớn của vũ trụ. |
70 | 永强 | Yǒng Qiáng | Vĩnh Cường | Vĩnh là mãi mãi, Cường là mạnh mẽ. Vĩnh Cường biểu thị sự mạnh mẽ bền vững. |
71 | 昊天 | Hào Tiān | Hạo Thiên | Hạo là rộng lớn, Thiên là trời. Hạo Thiên biểu thị trời cao rộng lớn. |
72 | 嘉豪 | Jiā Háo | Gia Hào | Gia là gia đình, Hào là kiệt xuất. Gia Hào biểu thị sự xuất sắc của gia đình. |
73 | 昕宇 | Xīn Yǔ | Tân Vũ | Tân là mới, Vũ là vũ trụ. Tân Vũ biểu thị vũ trụ mới, sự đổi mới. |
74 | 俊宇 | Jùn Yǔ | Tuấn Vũ | Tuấn là đẹp đẽ, Vũ là vũ trụ. Tuấn Vũ biểu thị sự đẹp đẽ và rộng lớn của vũ trụ. |
75 | 家祥 | Jiā Xiáng | Gia Tường | Gia là nhà, Tường là tốt lành. Gia Tường biểu thị sự tốt lành của gia đình. |
76 | 泽楷 | Zé Kǎi | Trạch Khải | Trạch là ân huệ, Khải là thành công. Trạch Khải biểu thị sự thành công và ân huệ. |
77 | 昱晨 | Yù Chén | Dục Thần | Dục là ánh sáng, Thần là buổi sáng. Dục Thần biểu thị ánh sáng buổi sáng. |
78 | 永涛 | Yǒng Tāo | Vĩnh Đào | Vĩnh là mãi mãi, Đào là sóng lớn. Vĩnh Đào biểu thị sự mạnh mẽ và bền vững như sóng lớn. |
79 | 伟东 | Wěi Dōng | Vĩ Đông | Vĩ là lớn, Đông là phía đông. Vĩ Đông biểu thị sự lớn mạnh từ phía đông. |
80 | 建平 | Jiàn Píng | Kiến Bình | Kiến là xây dựng, Bình là yên bình. Kiến Bình biểu thị sự xây dựng và yên bình. |
81 | 宇轩 | Yǔ Xuān | Vũ Hiên | Vũ là vũ trụ, Hiên là thanh lịch. Vũ Hiên biểu thị sự thanh lịch của vũ trụ. |
82 | 伟峰 | Wěi Fēng | Vĩ Phong | Vĩ là lớn, Phong là đỉnh cao. Vĩ Phong biểu thị sự lớn lao và đỉnh cao. |
83 | 建伟 | Jiàn Wěi | Kiến Vĩ | Kiến là xây dựng, Vĩ là lớn lao. Kiến Vĩ biểu thị sự xây dựng lớn lao. |
84 | 勇军 | Yǒng Jūn | Dũng Quân | Dũng là dũng cảm, Quân là quân đội. Dũng Quân biểu thị sự dũng cảm trong quân đội. |
85 | 家明 | Jiā Míng | Gia Minh | Gia là gia đình, Minh là sáng suốt. Gia Minh biểu thị sự sáng suốt của gia đình. |
86 | 昊泽 | Hào Zé | Hạo Trạch | Hạo là rộng lớn, Trạch là ân huệ. Hạo Trạch biểu thị ân huệ rộng lớn. |
87 | 俊豪 | Jùn Háo | Tuấn Hào | Tuấn là đẹp đẽ, Hào là kiệt xuất. Tuấn Hào biểu thị sự kiệt xuất và đẹp đẽ. |
88 | 明辉 | Míng Huī | Minh Huy | Minh là sáng, Huy là rực rỡ. Minh Huy biểu thị sự sáng suốt và rực rỡ. |
89 | 家成 | Jiā Chéng | Gia Thành | Gia là nhà, Thành là thành công. Gia Thành biểu thị sự thành công của gia đình. |
90 | 成伟 | Chéng Wěi | Thành Vĩ | Thành là thành công, Vĩ là lớn lao. Thành Vĩ biểu thị sự thành công lớn lao. |
91 | 昊东 | Hào Dōng | Hạo Đông | Hạo là rộng lớn, Đông là phía đông. Hạo Đông biểu thị sự rộng lớn từ phía đông. |
92 | 俊达 | Jùn Dá | Tuấn Đạt | Tuấn là đẹp đẽ, Đạt là thành đạt. Tuấn Đạt biểu thị sự đẹp đẽ và thành đạt. |
93 | 泽宇 | Zé Yǔ | Trạch Vũ | Trạch là ân huệ, Vũ là vũ trụ. Trạch Vũ biểu thị ân huệ từ vũ trụ. |
94 | 宇浩 | Yǔ Hào | Vũ Hạo | Vũ là vũ trụ, Hạo là rộng lớn. Vũ Hạo biểu thị sự rộng lớn của vũ trụ. |
Kết luận
Hy vọng rằng qua bài viết trên bạn đã hiểu cũng như lựa chọn cho mình cái tên Hán Việt hay cho nam để dành tặng cho người mình yêu quý nhé. Hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com để khám phá thêm những cái tên hay và ý nghĩa khác nữa nhé.