Đổi tên fb tiếng Trung Quốc không chỉ là sự thay đổi đơn giản về tên mà còn là một cách để khám phá và khẳng định sự đa dạng văn hóa trên mạng xã hội quốc tế này. Vậy làm thế nào để thực hiện thao tác này? Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về chủ đề này qua bài viết sau nhé.
Làm thế nào để đổi tên fb tiếng Trung Quốc?
Để đổi tên facebook tiếng Trung, bạn có thể thực hiện theo các cách sau:
Bước 1: Truy cập trang web hoặc ứng dụng Facebook và đăng nhập vào tài khoản của bạn.
Bước 2: Truy cập vào phần “Cài đặt”
- Trên trang web: Nhấp vào biểu tượng hình tam giác nhỏ ở góc trên bên phải của màn hình. Sau đó chọn “Cài đặt & quyền riêng tư” (Settings & Privacy) rồi chọn “Cài đặt” (Settings).
- Trên ứng dụng di động: Nhấn vào biểu tượng ba dòng ngang (menu) ở góc dưới cùng bên phải (trên iOS) hoặc góc trên bên phải (trên Android). Sau đó, bạn kéo xuống và chọn “Cài đặt & quyền riêng tư” (Settings & Privacy) rồi chọn “Cài đặt” (Settings).
Bước 3: Chỉnh sửa tên
- Trên trang web: Ở phần “Cài đặt tài khoản chung” (General Account Settings), nhấp vào “Chỉnh sửa” (Edit) bên cạnh mục “Tên” (Name).
- Trên ứng dụng di động: Tìm và chọn “Thông tin cá nhân” (Personal Information), sau đó chọn “Tên” (Name).
Bước 4: Nhập tên mới bằng tiếng Trung
Bước 5: Lưu tên
Nhấp vào “Xem lại thay đổi” (Review Change) để xem trước tên mới của bạn. Nếu bạn hài lòng với tên mới, nhập mật khẩu của bạn và nhấp vào “Lưu thay đổi” (Save Changes).
Danh sách những tên tiếng Trung có thể dùng để đổi tên Facebook
Dưới đây là một số tên hay để bạn nữ dùng trên tài khoản facebook của mình:
STT | Tên tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tên tiếng Việt | Ý nghĩa tên |
1 | 美娜 | Měi nà | Mỹ Na | 美 (Mỹ): đẹp, 娜 (Na): dịu dàng, nữ tính. Tên này có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, dịu dàng. |
2 | 紫娟 | Zǐ juān | Tử Quyên | 紫 (Tử): màu tím, 娟 (Quyên): duyên dáng. Tên này có ý nghĩa là người con gái duyên dáng như màu tím. |
3 | 雅婷 | Yǎ tíng | Nhã Đình | 雅 (Nhã): thanh nhã, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái thanh nhã, xinh đẹp. |
4 | 慧娟 | Huì juān | Tuệ Quyên | 慧 (Tuệ): thông minh, 娟 (Quyên): duyên dáng. Tên này có ý nghĩa là người con gái thông minh và duyên dáng. |
5 | 淑芬 | Shū fēn | Thục Phân | 淑 (Thục): dịu dàng, 芬 (Phân): hương thơm. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và thơm ngát. |
6 | 婉君 | Wǎn jūn | Uyển Quân | 婉 (Uyển): dịu dàng, 君 (Quân): quân tử. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và cao quý. |
7 | 欣怡 | Xīn yí | Hân Di | 欣 (Hân): vui mừng, 怡 (Di): vui vẻ. Tên này có ý nghĩa là người con gái vui vẻ và hân hoan. |
8 | 美玲 | Měi líng | Mỹ Linh | 美 (Mỹ): đẹp, 玲 (Linh): linh hoạt. Tên này có ý nghĩa là người con gái đẹp và linh hoạt. |
9 | 慧君 | Huì jūn | Tuệ Quân | 慧 (Tuệ): thông minh, 君 (Quân): quân tử. Tên này có ý nghĩa là người con gái thông minh và cao quý. |
10 | 琳娜 | Lín nà | Lâm Na | 琳 (Lâm): ngọc, 娜 (Na): dịu dàng. Tên này có ý nghĩa là người con gái như ngọc và dịu dàng. |
11 | 婉静 | Wǎn jìng | Uyển Tĩnh | 婉 (Uyển): dịu dàng, 静 (Tĩnh): yên tĩnh. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và yên tĩnh. |
12 | 静婷 | Jìng tíng | Tĩnh Đình | 静 (Tĩnh): yên tĩnh, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái yên tĩnh và xinh đẹp. |
13 | 慧敏 | Huì mǐn | Tuệ Mẫn | 慧 (Tuệ): thông minh, 敏 (Mẫn): nhanh nhẹn. Tên này có ý nghĩa là người con gái thông minh và nhanh nhẹn. |
14 | 怡然 | Yí rán | Di Nhiên | 怡 (Di): vui vẻ, 然 (Nhiên): tự nhiên. Tên này có ý nghĩa là người con gái vui vẻ và tự nhiên. |
15 | 美华 | Měi huá | Mỹ Hoa | 美 (Mỹ): đẹp, 华 (Hoa): hoa mỹ. Tên này có ý nghĩa là người con gái đẹp và hoa mỹ. |
16 | 心怡 | Xīn yí | Tâm Di | 心 (Tâm): tâm hồn, 怡 (Di): vui vẻ. Tên này có ý nghĩa là người con gái có tâm hồn vui vẻ. |
17 | 怡静 | Yí jìng | Di Tĩnh | 怡 (Di): vui vẻ, 静 (Tĩnh): yên tĩnh. Tên này có ý nghĩa là người con gái vui vẻ và yên tĩnh. |
18 | 婉婷 | Wǎn tíng | Uyển Đình | 婉 (Uyển): dịu dàng, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và xinh đẹp. |
19 | 婷婷 | Tíng tíng | Đình Đình | 婷 (Đình): xinh đẹp, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp. |
20 | 佳婷 | Jiā tíng | Giai Đình | 佳 (Giai): tốt đẹp, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái tốt đẹp và xinh đẹp. |
21 | 玲玲 | Líng líng | Linh Linh | 玲 (Linh): linh hoạt, 玲 (Linh): linh hoạt. Tên này có ý nghĩa là người con gái linh hoạt. |
22 | 芳华 | Fāng huá | Phương Hoa | 芳 (Phương): thơm ngát, 华 (Hoa): hoa mỹ. Tên này có ý nghĩa là người con gái thơm ngát và hoa mỹ. |
23 | 思婷 | Sī tíng | Tư Đình | 思 (Tư): suy nghĩ, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp và có suy nghĩ. |
24 | 婉娜 | Wǎn nà | Uyển Na | 婉 (Uyển): dịu dàng, 娜 (Na): nữ tính. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và nữ tính. |
25 | 淑华 | Shū huá | Thục Hoa | 淑 (Thục): dịu dàng, 华 (Hoa): hoa mỹ. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và hoa mỹ. |
26 | 梦婷 | Mèng tíng | Mộng Đình | 梦 (Mộng): giấc mơ, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp như trong mộng. |
27 | 琪华 | Qí huá | Kỳ Hoa | 琪 (Kỳ): quý giá, 华 (Hoa): hoa mỹ. Tên này có ý nghĩa là người con gái quý giá và hoa mỹ. |
28 | 婉婷 | Wǎn tíng | Uyển Đình | 婉 (Uyển): dịu dàng, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và xinh đẹp. |
29 | 璇娟 | Xuán juān | Toàn Quyên | 璇 (Toàn): đá quý, 娟 (Quyên): duyên dáng. Tên này có ý nghĩa là người con gái duyên dáng như đá quý. |
30 | 婷华 | Tíng huá | Đình Hoa | 婷 (Đình): xinh đẹp, 华 (Hoa): hoa mỹ. Tên này có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp và hoa mỹ. |
31 | 欣妍 | Xīn yán | Hân Nghiên | 欣 (Hân): vui mừng, 妍 (Nghiên): đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái vui mừng và xinh đẹp. |
32 | 琳琳 | Lín lín | Lâm Lâm | 琳 (Lâm): ngọc, 琳 (Lâm): ngọc. Tên này có ý nghĩa là người con gái như ngọc. |
33 | 婉婷 | Wǎn tíng | Uyển Đình | 婉 (Uyển): dịu dàng, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và xinh đẹp. |
34 | 姿婷 | Zī tíng | Tư Đình | 姿 (Tư): tư thế, dáng dấp, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp và duyên dáng. |
35 | 婉如 | Wǎn rú | Uyển Như | 婉 (Uyển): dịu dàng, 如 (Như): như ý. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và như ý. |
36 | 雪婷 | Xuě tíng | Tuyết Đình | 雪 (Tuyết): tuyết, 婷 (Đình): xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp như tuyết. |
37 | 淑娟 | Shū juān | Thục Quyên | 淑 (Thục): dịu dàng, 娟 (Quyên): duyên dáng. Tên này có ý nghĩa là người con gái dịu dàng và duyên dáng. |
38 | 琳怡 | Lín yí | Lâm Di | 琳 (Lâm): ngọc, 怡 (Di): vui vẻ. Tên này có ý nghĩa là người con gái như ngọc và vui vẻ. |
39 | 婷娜 | Tíng nà | Đình Na | 婷 (Đình): xinh đẹp, 娜 (Na): dịu dàng. Tên này có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp và dịu dàng. |
40 | 娟娟 | Juān juān | Quyên Quyên | 娟 (Quyên): duyên dáng, 娟 (Quyên): duyên dáng. Tên này có ý nghĩa là người con gái duyên dáng. |
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo những tên facebook bằng tiếng Trung hay dành cho nam như sau:
STT | Tên tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (pinyin) | Tên tiếng Việt | Ý nghĩa tên |
1 | 涛然 | Tāo rán | Đào Nhiên | “Tāo” có nghĩa là đại dương, biểu thị sự mạnh mẽ, “rán” có nghĩa là tự nhiên, tự do. Cả tên biểu thị sự tự nhiên, mạnh mẽ của biển cả. |
2 | 雨轩 | Yǔ xuān | Vũ Hiên | “Yǔ” có nghĩa là mưa, biểu thị sự tinh khiết và mát mẻ. “Xuān” có nghĩa là sân thượng, biểu thị không gian mở và thoáng đãng. Tên biểu thị sự yên bình, tĩnh lặng của không gian sân thượng trong mưa. |
3 | 昊天 | Hào tiān | Hạo Thiên | “Hào” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự vĩ đại. “Tiān” có nghĩa là trời, biểu thị sự cao quý và bao la. Tên biểu thị sự vĩ đại và cao quý của trời cao. |
4 | 心远 | Xīn yuǎn | Tâm Viễn | “Xīn” có nghĩa là trái tim, biểu thị tâm hồn và cảm xúc. “Yuǎn” có nghĩa là xa xôi, biểu thị sự xa cách và tầm nhìn rộng lớn. Tên biểu thị tâm hồn sâu sắc và tầm nhìn xa rộng. |
5 | 嘉懿 | Jiā yì | Gia Ý | “Jiā” có nghĩa là ca ngợi, biểu thị sự ca ngợi và tôn kính. “Yì” có nghĩa là đức hạnh, phẩm giá, biểu thị sự tôn trọng và đáng quý. Tên biểu thị sự tôn kính và ca ngợi đức hạnh. |
6 | 涵亮 | Hán liàng | Hàm Lương | “Hán” có nghĩa là chứa đựng, biểu thị sự sâu rộng và thông thái. “Liàng” có nghĩa là sáng sủa, biểu thị sự rạng rỡ và sáng sủa. Tên biểu thị sự thông thái và sáng sủa. |
7 | 瀚彭 | Hàn péng | Hàn Bằng | “Hàn” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự bao la và vĩ đại. “Péng” có nghĩa là bằng phẳng, biểu thị sự ổn định và bình yên. Tên biểu thị sự bao la và ổn định. |
8 | 韵寒 | Yùn hán | Vận Hàn | “Yùn” có nghĩa là âm điệu, biểu thị sự du dương và hài hòa. “Hán” có nghĩa là lạnh lẽo, biểu thị sự mát mẻ và thanh thoát. Tên biểu thị sự hài hòa và thanh thoát của âm điệu trong sự mát mẻ. |
9 | 雨华 | Yǔ huá | Vũ Hoa | “Yǔ” có nghĩa là mưa, biểu thị sự tươi mới và mát mẻ. “Huá” có nghĩa là hoa sen, biểu thị sự thanh thoát và cao quý. Tên biểu thị sự tươi mới và thanh cao như hoa sen sau mưa. |
10 | 烨霖 | Yè lín | Diệp Lâm | “Yè” có nghĩa là sáng rực, biểu thị sự rực rỡ và nổi bật. “Lín” có nghĩa là mưa rào, biểu thị sự tươi tắn và mát mẻ. Tên biểu thị sự rực rỡ và tươi mới như sau mưa rào. |
11 | 博超 | Bó chāo | Bác Siêu | “Bó” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự rộng rãi và bao la. “Chāo” có nghĩa là vượt trội, biểu thị sự xuất sắc và vượt qua. Tên biểu thị sự rộng lớn và vượt trội. |
12 | 明辉 | Míng huī | Minh Huy | “Míng” có nghĩa là sáng sủa, biểu thị sự rạng rỡ và nổi bật. “Huī” có nghĩa là ánh sáng, biểu thị sự tinh khiết và thanh thoát. Tên biểu thị sự rạng rỡ và tinh khiết như ánh sáng sáng chói. |
13 | 泽宇 | Zé yǔ | Trạch Vũ | “Zé” có nghĩa là phù sa, biểu thị sự giàu có và phong phú. “Yǔ” có nghĩa là vũ trụ, biểu thị sự bao la và vĩ đại. Tên biểu thị sự giàu có và bao la như vũ trụ phong phú. |
14 | 俊德 | Jùn dé | Tuấn Đức | “Jùn” có nghĩa là tuấn tú, biểu thị sự xuất sắc và tài năng. “Dé” có nghĩa là đức hạnh, phẩm giá, biểu thị sự đáng quý và cao quý. Tên biểu thị sự xuất sắc và cao quý trong đức hạnh. |
15 | 浩然 | Hào rán | Hạo Nhiên | “Hào” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự bao la và vĩ đại. “Rán” có nghĩa là tự nhiên, biểu thị sự tự do và bình yên. Tên biểu thị sự bao la và tự nhiên như bầu trời rộng lớn. |
16 | 希望 | Xī wàng | Hy Vọng | “Xī” có nghĩa là mong mỏi, biểu thị sự hy vọng và khát vọng. “Wàng” có nghĩa là hi vọng, biểu thị sự lạc quan và tin tưởng. Tên biểu thị sự hy vọng và lạc quan. |
17 | 逸飞 | Yì fēi | Dật Phi | “Yì” có nghĩa là thoát ra, biểu thị sự tự do và bất giác. “Fēi” có nghĩa là bay lượn, biểu thị sự bay bổng và cao vút. Tên biểu thị sự tự do và cao quý như bay phi thưởng hoả. |
18 | 健康 | Jiàn kāng | Kiện Khoáng | “Jiàn” có nghĩa là khoẻ mạnh, biểu thị sự khỏe mạnh và mạnh mẽ. “Kāng” có nghĩa là cường thịnh, biểu thị sự mạnh mẽ và bền vững. Tên biểu thị sự khỏe mạnh và mạnh mẽ. |
19 | 泽熙 | Zé xī | Trạch Hi | “Zé” có nghĩa là phù sa, biểu thị sự giàu có và phong phú. “Xī” có nghĩa là hiển thị, biểu thị sự sáng sủa và thanh thoát. Tên biểu thị sự phong phú và rạng rỡ. |
20 | 飞翔 | Fēi xiáng | Phi Tường | “Fēi” có nghĩa là bay, biểu thị sự bay lượn và tự do. “Xiáng” có nghĩa là bay, biểu thị sự bay bổng và cao vút. Tên biểu thị sự bay cao và tự do như chim bay. |
21 | 志行 | Zhì xíng | Chí hành | “Zhì” có nghĩa là ý chí, biểu thị sự quyết tâm và đam mê. “Xíng” có nghĩa là hành động, biểu thị sự thực hiện và tiến bộ. Tên biểu thị sự quyết tâm và hành động. |
22 | 昊然 | Hào rán | Hạo nhiên | “Hào” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự bao la và vĩ đại. “Rán” có nghĩa là tự nhiên, biểu thị sự tự do và bình yên. Tên biểu thị sự bao la và tự nhiên như bầu trời rộng lớn. |
23 | 翰海 | Hàn hǎi | Hàn hải | “Hàn” có nghĩa là biển, biểu thị sự bao la và vô tận. “Hǎi” có nghĩa là biển, biểu thị sự rộng lớn và mênh mông. Tên biểu thị sự rộng lớn và bao la như biển cả. |
24 | 弘文 | Hóng wén | Hoành Văn | “Hóng” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự bao la và phong phú. “Wén” có nghĩa là văn vẻ, biểu thị sự văn minh và tri thức. Tên biểu thị sự bao la và văn minh. |
25 | 坚强 | Jiān qiáng | Kiên Cường | “Jiān” có nghĩa là vững vàng, biểu thị sự vững chắc và kiên định. “Qiáng” có nghĩa là mạnh mẽ, biểu thị sự mạnh mẽ và bền bỉ. Tên biểu thị sự vững chắc và kiên cường. |
26 | 明亮 | Míng liàng | Minh Lương | “Míng” có nghĩa là sáng sủa, biểu thị sự rạng rỡ và nổi bật. “Liàng” có nghĩa là sáng sủa, biểu thị sự rạng rỡ và tinh khiết. Tên biểu thị sự sáng sủa và rực rỡ. |
27 | 立诚 | Lì chéng | Lập Thành | “Lì” có nghĩa là thành thật, biểu thị sự trung thực và thành thật. “Chéng” có nghĩa là thành công, biểu thị sự thành công và hoàn thành. Tên biểu thị sự trung thực và thành công. |
28 | 乐意 | Lè yì | Lạc Ý | “Lè” có nghĩa là vui vẻ, biểu thị sự vui vẻ và hân hoan. “Yì” có nghĩa là ý chí, biểu thị sự ý chí và mong muốn. Tên biểu thị sự vui vẻ và hân hoan với những ý chí và mong muốn. |
29 | 泰和 | Tài hé | Thái Hòa | “Tài” có nghĩa là thái độ, biểu thị sự thượng đẳng và hòa thuận. “Hé” có nghĩa là hòa thuận, biểu thị sự hài hòa và hòa thuận. Tên biểu thị sự thượng đẳng và hài hòa. |
30 | 天佑 | Tiān yòu | Thiên Hữu | “Tiān” có nghĩa là thiên địa, biểu thị sự cao quý và vĩ đại. “Yòu” có nghĩa là bảo hộ, biểu thị sự bảo hộ và ơn phước. Tên biểu thị sự bảo hộ và ơn phước của thiên địa. |
31 | 宏伟 | Hóng wěi | Hoành Vĩ | “Hóng” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự bao la và phong phú. “Wěi” có nghĩa là vĩ đại, biểu thị sự vĩ đại và hùng vĩ. Tên biểu thị sự bao la và hùng vĩ. |
32 | 启航 | Qǐ háng | Khởi Hãng | “Qǐ” có nghĩa là khởi đầu, biểu thị sự bắt đầu và tiến bộ. “Háng” có nghĩa là hành trình, biểu thị sự hướng tới và phát triển. Tên biểu thị sự bắt đầu và tiến bộ trong hành trình. |
33 | 雪峰 | Xuě fēng | Tuyết Phong | “Xuě” có nghĩa là tuyết, biểu thị sự trong trắng và thuần khiết. “Fēng” có nghĩa là đỉnh núi, biểu thị sự cao vút và tinh khiết. Tên biểu thị sự thuần khiết và cao quý như đỉnh tuyết. |
34 | 宏扬 | Hóng yáng | Hoành Dương | “Hóng” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự bao la và phong phú. “Yáng” có nghĩa là vươn lên, biểu thị sự nổi bật và tăng trưởng. Tên biểu thị sự bao la và nổi bật. |
35 | 泰然 | Tài rán | Thái Nhiên | “Tài” có nghĩa là bình an, biểu thị sự bình tĩnh và thanh thản. “Rán” có nghĩa là tự nhiên, biểu thị sự tự do và bình yên. Tên biểu thị sự bình an và tự nhiên. |
36 | 震博 | Zhèn bó | Chấn Bác | “Zhèn” có nghĩa là rung chuyển, biểu thị sự mạnh mẽ và ảnh hưởng. “Bó” có nghĩa là vượt trội, biểu thị sự xuất sắc và vượt qua. Tên biểu thị sự mạnh mẽ và ảnh hưởng. |
37 | 俊杰 | Jùn jié | Tuấn Kiệt | “Jùn” có nghĩa là tuấn tú, biểu thị sự xuất sắc và tài năng. “Jié” có nghĩa là anh hùng, biểu thị sự kiệt xuất và nổi bật. Tên biểu thị sự xuất sắc và kiệt xuất. |
38 | 航宇 | Háng yǔ | Hàng Vũ | “Háng” có nghĩa là điều hành, biểu thị sự điều hành và lãnh đạo. “Yǔ” có nghĩa là vũ trụ, biểu thị sự rộng lớn và bao la. Tên biểu thị sự điều hành và bao la như vũ trụ. |
39 | 宏图 | Hóng tú | Hoành Đồ | “Hóng” có nghĩa là rộng lớn, biểu thị sự bao la và phong phú. “Tú” có nghĩa là hình ảnh, biểu thị sự mơ ước và hoài bão. Tên biểu thị sự bao la và mơ ước. |
40 | 坚定 | Jiān dìng | Kiên Định | “Jiān” có nghĩa là vững vàng, biểu thị sự vững chắc và kiên định. “Dìng” có nghĩa là quyết đoán, biểu thị sự quyết tâm và kiên trì. Tên biểu thị sự vững chắc và kiên định. |
Kết luận
Việc đổi tên fb tiếng Trung Quốc không chỉ mang đến sự độc đáo và phá cách mà còn thể hiện sự quan tâm đến văn hóa và ngôn ngữ của một quốc gia phát triển. Hy vọng rằng qua bài viết trên bạn đã hiểu về cách đổi tên facebook sang tiếng Trung cũng như lựa chọn cho mình cái tên phù hợp nhé. Hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com để tìm hiểu thêm về tên tiếng Trung hay và ý nghĩa khác nữa nhé.