Lý Minh Đức không chỉ được biết đến là một diễn viên với diễn xuất tài năng, anh còn thu hút nhiều người bởi cái tên hay và đầy ý nghĩa của mình. Vậy Lý Minh Đức tên tiếng Trung có ý nghĩa là gì? Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về vấn đề này qua bài viết sau nhé.
Giới thiệu chung về Lý Minh Đức
Lý Minh Đức sinh ngày 29 tháng 12 năm 1996 tại Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc. Anh từng làm diễn viên phụ trong các bộ phim sau: “Cá mực hầm mật” (thành viên nhóm K&K Lãnh Sơn, biệt danh 97), vai Tư Đồ Nhị Điều trong “Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân” (2018), “Thân ái nhiệt ái”.
Và tới năm 2019, anh được biết đến nhiều hơn nhờ được đóng vai nam chính trong bộ phim “Chúng ta đáng yêu như thế (Lovely us)” và được diễn xuất cùng Điền Hi Vi.
Với gương mặt trẻ trung hơn tuổi và ngoại hình dễ thương với chiều cao 1m81, khả năng diễn xuất tự nhiên, nam diễn viên đã trở thành ngôi sao sáng của dòng phim ngôn tình thanh xuân.
Lý Minh Đức tên tiếng Trung có ý nghĩa là gì?
Tên tiếng Trung của Lý Minh Đức là 李明德 (phiên âm pinyin:Lǐ Míng Dé). Hãy cùng tentiengtrung.com phân tích tên của nam diễn viên này ở phần sau đây:
- 李 (Lǐ):
Họ “李” là một trong những họ phổ biến và có lịch sử lâu đời nhất tại Trung Quốc.
Họ mang trong mình nhiều tầng ý nghĩa về lịch sử và nó cũng biểu thị sự quý phái, kiên cường của con người.
- 明 (Míng):
Chữ “桑” có nghĩa là “sáng”, “rõ ràng”, “minh bạch” hoặc có thể là “thông minh”, “sáng suốt”.
Tên này thể hiện được sự thông minh, lanh lợi và sự công bằng của con người trong công việc.
- 德 (Dé):
Chữ “德” có nghĩa là “đức hạnh”, “đạo đức”, “phẩm chất tốt đẹp”.
Tên này biểu thị những phẩm chất tốt đẹp của con người, sống phải có tâm và biết bao dung.
Nhìn chung, tên tiếng Trung của Lý Minh Đức “李明德” chất chứa những phẩm chất tốt đẹp của con người. Sống là vừa có tài vừa có đức lúc đó đời sống mới trở nên rõ ràng và trong sạch.

Những tên hay dựa theo tên tiếng Trung của Lý Minh Đức
Dưới đây là những cái tên hay được lấy cảm hứng từ tên tiếng Trung của Lý Minh Đức:
STT | Tên tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tên tiếng Việt | Ý nghĩa tên |
1 | 李俊杰 | Lǐ Jùnjié | Lý Tuấn Kiệt | Tuấn: tuấn tú, tài giỏi. Kiệt: xuất chúng, kiệt xuất. Tên này ám chỉ người tài năng và ưu tú. |
2 | 李雅静 | Lǐ Yǎjìng | Lý Nhã Tịnh | Nhã: nhã nhặn, thanh lịch. Tịnh: yên tĩnh, bình lặng. Tên này thể hiện sự duyên dáng và trầm tĩnh. |
3 | 李文辉 | Lǐ Wénhuī | Lý Văn Huy | Văn: văn chương, học vấn. Huy: tỏa sáng, rạng rỡ. Tên này biểu thị sự thông minh và tài giỏi. |
4 | 李志强 | Lǐ Zhìqiáng | Lý Chí Cường | Chí: ý chí, quyết tâm. Cường: mạnh mẽ, kiên cường. Tên này thể hiện sự quyết tâm và sức mạnh. |
5 | 李欣怡 | Lǐ Xīnyí | Lý Hân Di | Hân: vui mừng, hoan hỷ. Di: yên bình, hạnh phúc. Tên này biểu thị niềm vui và sự bình yên. |
6 | 李瑞峰 | Lǐ Ruìfēng | Lý Thụy Phong | Thụy: tốt lành, phúc lộc. Phong: đỉnh núi, phong cảnh. Tên này tượng trưng cho sự may mắn và mạnh mẽ. |
7 | 李慧敏 | Lǐ Huìmǐn | Lý Huệ Mẫn | Huệ: thông minh, hiểu biết. Mẫn: nhanh nhẹn, nhạy bén. Tên này thể hiện trí tuệ và sự nhanh nhẹn. |
8 | 李建华 | Lǐ Jiànhuá | Lý Kiến Hoa | Kiến: xây dựng, tạo dựng. Hoa: đẹp đẽ, rực rỡ. Tên này biểu thị sự phát triển và vẻ đẹp. |
9 | 李思远 | Lǐ Sīyuǎn | Lý Tư Viễn | Tư: suy nghĩ, tư duy. Viễn: xa, rộng. Tên này thể hiện tư duy xa rộng và tầm nhìn. |
10 | 李清莲 | Lǐ Qīnglián | Lý Thanh Liên | Thanh: trong sạch, thanh khiết. Liên: hoa sen. Tên này tượng trưng cho sự thanh khiết và cao quý. |
11 | 李鸿涛 | Lǐ Hóngtāo | Lý Hồng Đào | Hồng: lớn, hùng vĩ. Đào: sóng biển. Tên này biểu thị sự hùng vĩ và mạnh mẽ như sóng biển. |
12 | 李美玲 | Lǐ Měilíng | Lý Mỹ Linh | Mỹ: đẹp, tuyệt vời. Linh: linh thiêng, thanh tú. Tên này thể hiện sự xinh đẹp và thanh thoát. |
13 | 李德华 | Lǐ Déhuá | Lý Đức Hoa | Đức: đạo đức, phẩm chất. Hoa: rực rỡ, tươi đẹp. Tên này biểu thị sự đạo đức và vẻ đẹp. |
14 | 李文君 | Lǐ Wénjūn | Lý Văn Quân | Văn: văn chương, học vấn. Quân: người quân tử, ngay thẳng. Tên này biểu thị sự học thức và chính trực. |
15 | 李秀兰 | Lǐ Xiùlán | Lý Tú Lan | Tú: thanh tú, xinh đẹp. Lan: hoa lan. Tên này tượng trưng cho sự thanh tú và vẻ đẹp của hoa lan. |
16 | 李凯旋 | Lǐ Kǎixuán | Lý Khải Hoàn | Khải: chiến thắng, thành công. Hoàn: trở về. Tên này biểu thị sự chiến thắng và thành công. |
17 | 李清风 | Lǐ Qīngfēng | Lý Thanh Phong | Thanh: trong sạch, thanh khiết. Phong: gió. Tên này tượng trưng cho sự trong sạch và nhẹ nhàng như gió. |
18 | 李海涛 | Lǐ Hǎitāo | Lý Hải Đào | Hải: biển, đại dương. Đào: sóng biển. Tên này thể hiện sự mạnh mẽ và bao la của biển cả. |
19 | 李晨曦 | Lǐ Chénxī | Lý Thần Hy | Thần: sáng sớm. Hy: ánh sáng. Tên này biểu thị ánh sáng rạng ngời của buổi sáng sớm. |
20 | 李晓峰 | Lǐ Xiǎofēng | Lý Hiểu Phong | Hiểu: sáng sớm. Phong: đỉnh núi. Tên này tượng trưng cho ánh sáng và sự mạnh mẽ. |
21 | 李德明 | Lǐ Démíng | Lý Đức Minh | Đạo đức và thông minh. Tên này thể hiện người vừa có hiểu biết lại vừa có đạo đức. |
22 | 李智德 | Lǐ Zhìdé | Lý Trí Đức | Trí tuệ và đạo đức. Tên này thể hiện người có sự thông minh và đạo đức. |
23 | 李德才 | Lǐ Décái | Lý Đức Tài | Tài năng và đạo đức. Tên này thể hiện người có nhiều tài năng và đạo đức. |
24 | 李德志 | Lǐ Dézhì | Lý Đức Chí | Có chí hướng và đạo đức. Tên này thể hiện người có chí hướng, hoài bão và đạo đức. |
25 | 李德文 | Lǐ Déwén | Lý Đức Văn | Học vấn và đạo đức. Tên này thể hiện người có học vấn cao và có đạo đức. |
26 | 李德仁 | Lǐ Dérén | Lý Đức Nhân | Nhân từ và đạo đức. Tên này biểu thị người này là một người rất giàu lòng nhân từ. |
27 | 李德勇 | Lǐ Déyǒng | Lý Đức Dũng | Dũng cảm và đạo đức. Tên này cho thấy đây là con người sống vừa dũng cảm lại vừa có đạo đức. |
28 | 李德厚 | Lǐ Dèhòu | Lý Đức Hậu | Đạo đức và hậu vận tốt. Tên này ngụ ý sống có đạo đức thì sau này về già sẽ an nhàn. |
29 | 李德广 | Lǐ Déguǎng | Lý Đức Quảng | Đạo đức và tầm nhìn rộng. Tên này thể hiện hình ảnh con người có tầm nhìn rộng trong đời và biết cách đối nhân xử thế. |
Kết luận
Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn sẽ hiểu được tên tiếng Trung Lý Minh Đức có ý nghĩa là gì và đồng thời cũng bỏ túi cho mình được những cái tên hay dựa theo tên của nam diễn viên này. Để tìm hiểu thêm những gợi ý về tên tiếng Trung hay và ý nghĩa, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com bạn nhé.