Ngạn Hy không chỉ nổi tiếng là người mẫu điển trai, đa tài mà anh còn thu hút nhiều người bởi cái tên dễ nhớ và ấn tượng của mình. Vậy Ngạn Hy tên tiếng Trung có ý nghĩa là gì? Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về vấn đề này qua bài viết sau nhé.
Giới thiệu chung về Ngạn Hy
Ngạn Hy sinh ngày 17 tháng 2 năm 1996 tại Duy Phương, Sơn Đông, Trung Quốc. Anh là một người đa tài thành thạo 4 thứ tiếng Trung, Anh, Hàn và Nhật.
Năm 2010, anh được đào tạo thành người mẫu và bắt đầu ký hợp đầu tiên với các công ty chụp ảnh tạp chí. Đến năm 2013, anh tham gia một chương trình tài năng “Performance A” tại Hàn Quốc, sau đó anh được công ty SM lựa chọn làm thực tập sinh để đào tạo thành Idol.
Năm 2016, lần đầu tiên anh xuất hiện tại Trung Quốc và bắt đầu tham gia các chương trình như: Super Penguin League Super 3, Lễ hội đèn lồng hạnh phúc, Super Dimensional Idol mùa 2, Thanh Xuân Có Bạn mùa 3.
Bên cạnh đó Ngạn Hy cũng làm ca sĩ và có một vài tác phẩm ấn tượng như: Dancover, Loverboy, Riddle, Lưu Tinh Bất Hạ Vũ, Đợi em. Không chỉ dừng tại đây, anh còn tiếp tục phát triển sang sự nghiệp diễn xuất và là nam chính của một vài bộ phim: Có Lẽ Là Yêu Phần 1, 2; Dược vương đại nhân thân yêu. Anh còn tham gia diễn xuất trong nhiều bộ phim khác với tư cách là nam phụ.
Ngạn Hy tên tiếng Trung có ý nghĩa là gì?
Tên tiếng Trung của Ngạn Hy là 彦希 (phiên âm pinyin: Yàn xī). Dưới đây là ý nghĩa chi tiết liên quan đến cái tên này:
- 彦 (Yàn):
Chữ “彦” có nghĩa là “tài năng”, “đức hạnh”, “người có tài đức”. Tên này cho thấy hình ảnh người vừa có tài vừa có đức trong cuộc sống.
- 希 (Xī):
Chữ “希” có nghĩa là “hy vọng”, “hiếm có”, “quý giá”. Tên ngụ ý có được bạn là một điều quý giá sẽ khó có thứ gì so sánh được và bạn cũng chính là niềm hy vọng của họ.
Nhìn chung, tên tiếng Trung của Ngạn Hy “彦希” có thể hiểu là “người tài đức quý giá”. Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, là niềm hy vọng bạn sẽ trở thành một người tài năng và đức độ.
Những tên hay dựa theo tên tiếng Trung của Ngạn Hy
Dưới đây là những cái tên hay được lấy cảm hứng từ tên tiếng Trung của Ngạn Hy:
STT | Tên tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tên tiếng Việt | Ý nghĩa tên |
1 | 彦博 | Yàn Bó | Ngạn Bác | Tài đức và uyên bác. Tên này có ý nghĩa bạn là con người có kiến thức sâu rộng mà còn giàu đức hạnh. |
2 | 彦明 | Yàn Míng | Ngạn Minh | Tài đức và sáng suốt. Tên này ngụ ý bạn có tài, có đức nhưng phải sáng suốt trong mọi việc. |
3 | 彦俊 | Yàn Jùn | Ngạn Tuấn | Tài đức và tuấn tú. Tên này có ý nghĩa bạn là một người tài sắc vẹn toàn. |
4 | 彦杰 | Yàn Jié | Ngạn Kiệt | Tài đức và xuất sắc. Tên này thể hiện bạn có tài năng và đức độ hơn người. |
5 | 彦辉 | Yàn Huī | Ngạn Huy | Tài đức và rực rỡ. Tên này có ý nghĩa là bạn là người tài đức tràn đầy sức sống. |
6 | 彦德 | Yàn Dé | Ngạn Đức | Tài đức và đức hạnh. Tên này thể hiện sự đức độ của bạn vượt lên trên cái tài. |
7 | 彦宇 | Yàn Yǔ | Ngạn Vũ | Tài đức và rộng lớn. Tên này thể hiện tấm lòng, tài năng rộng lớn của bạn. |
8 | 彦泽 | Yànzé | Ngạn Trạch | Tài đức và ân huệ. Tên này ngụ ý có tài có đức nhưng phải biết nhớ ơn người đã giúp đỡ mình. |
Kết luận
Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn sẽ hiểu được Ngạn Hy tên tiếng Trung có ý nghĩa là gì và đồng thời cũng bỏ túi cho mình được những cái tên hay dựa theo tên của người mẫu nam đa tài này. Để tìm hiểu thêm những gợi ý về tên tiếng Trung hay và ý nghĩa, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com bạn nhé.