Trong tiếng Trung, mỗi loài hoa lại có một cái tên riêng. Những cái tên này không chỉ hay mà còn mang nhiều nét độc đáo. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm tên các loài hoa bằng tiếng Trung qua bài viết sau nhé.
Ý nghĩa của việc biết tên tiếng Trung của các loài hoa
Đối với những ai yêu thích hoa và đam mê tiếng Trung, việc học tên tiếng Trung của các loài hoa mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Khi bước vào các cửa hàng hoa ở Trung Quốc, bạn có thể tự tin giao tiếp với người bán, lựa chọn loại hoa yêu thích và hiểu rõ ý nghĩa biểu tượng của từng loài hoa. Kỹ năng này cũng giúp bạn ghi điểm trong các hoạt động giao tiếp văn hóa, thể hiện sự am hiểu và tôn trọng nét đẹp truyền thống của người Trung Quốc.
Hơn thế nữa, biết tên tiếng Trung của các loài hoa còn là chìa khóa để bạn khám phá kho tàng thơ ca và văn học Trung Quốc. Nhiều tác phẩm sử dụng hình ảnh hoa để thể hiện cảm xúc và ẩn chứa những thông điệp sâu sắc về cuộc sống và con người. Hiểu biết tên tiếng Trung của các loài hoa sẽ giúp bạn tiếp cận tác phẩm một cách trọn vẹn và cảm nhận tinh tế vẻ đẹp ngôn ngữ cũng như ý nghĩa mà tác giả muốn gửi gắm.
Bên cạnh đó, mỗi loài hoa trong văn hóa Trung Quốc lại mang một ý nghĩa biểu tượng riêng, gắn liền với những truyền thuyết và câu chuyện dân gian độc đáo. Việc học tên tiếng Trung của các loài hoa sẽ giúp bạn mở ra cánh cửa khám phá thế giới văn hóa phong phú và đầy màu sắc này, từ đó hiểu rõ hơn về phong tục tập quán và quan niệm của người Trung Quốc.
Danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Trung
Dưới đây là tên của một số loài hoa trong tiếng Trung mà bạn thường gặp:
STT | Các loài hoa trong tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 洋紫荆 | yáng zǐjīng | Hoa phong lan HongKong |
2 | 芒花 | máng huā | Bông lau |
3 | 繡球花 | xiù qiú huā | Cẩm tú cầu |
4 | 天竺葵 | tiān zhú kuí | Cây dương tú cầu/phong lữ thảo |
5 | 三色堇 | sān sè jǐn | Cây hoa bướm, cây hoa hồ điệp |
6 | 萱花 | xuān huā | Cây hoa hiên |
7 | 月季 | yuèjì | Cây hoa hồng |
8 | 风信子 | fēng xìnzi | Cây huệ dạ hương |
9 | 金凤花 | jīn fèng huā | Cây mao hương hoa vàng |
10 | 苜蓿 | mùxu | Cỏ linh lăng |
11 | 丁香 | dīng xiāng | Đinh hương |
12 | 紫丁香 | zǐ dīng xiāng | Đinh hương tím, tử đinh hương |
13 | 樱花 | yīng huā | Hoa anh đào |
14 | 虞美人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
15 | 百合 | bǎi hé | Hoa bách hợp, hoa loa kèn, hoa huệ tây, hoa lily |
16 | 白兰花 | bái lán huā | Hoa bạch lan, hoa ngọc lan |
17 | 秋水仙 | qiū shuǐ xiān | Hoa báo vũ, thu thủy tiên |
18 | 报春花 | bào chūn huā | Hoa báo xuân, hoa đào |
19 | 麦根菊 | mài gēn jú | Hoa bất tử |
20 | 牵牛花 | qiān niú huā | Hoa bìm bìm |
21 | 喇叭花 | lǎbahuā | Hoa loa kèn |
22 | 彼岸花 | bǐ’ànhuā | Hoa bỉ ngạn |
23 | 蒲公英 | púgōngyīng | Hoa bồ công anh |
24 | 油菜花 | yóu cài huā | Hoa cải |
25 | 康乃馨 | kāng nǎi xīn | Hoa cẩm chướng |
26 | 长寿花 | zhǎng shòu huā | Hoa trường thọ |
27 | 桔梗花 | jiē gěng huā | Hoa cát tường |
28 | 花卉 | huā huì | Hoa cỏ |
29 | 菊花 | jú huā | Hoa cúc |
30 | 雏菊 | chújú | Hoa cúc non |
31 | 万寿菊 | wàn shòu jú | Hoa cúc vạn thọ |
32 | 夜来香 | yèlái xiāng | Hoa dạ hương |
33 | 矮牵牛 | ǎi qiān niú | Hoa dã yên thảo |
34 | 桃花 | táo huā | Hoa đào |
35 | 杜鹃花 | dù juān huā | Hoa đỗ quyên |
36 | 金钱花 /非洲菊 | jīn qián huā/fēi zhōu jú | Hoa đồng tiền |
37 | 长春花 | cháng chūn huā | Hoa trường xuân |
38 | 木棉花 | mù mián huā | Hoa gạo |
39 | 夹竹桃 | jià zhú táo | Hoa giáp trúc |
40 | 九重葛 | jiǔ chóng gé | Hoa giấy |
41 | 唐菖蒲 | táng chāng pú | Hoa glayơn |
42 | 海棠 | hǎi táng | Hoa hải đường |
43 | 玫瑰 | méi guī | Hoa hồng |
44 | 藏红花 | zàng hóng huā | Hoa hồng tây tạng, hoa nghệ tây |
45 | 黄剌玫 | huáng lá méi | Hoa hồng vàng |
46 | 晚香玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
47 | 向日葵 | xiàng rìkuí | Hoa hướng dương |
48 | 金银花 | jīn yín huā | Hoa kim ngân |
49 | 金雀花 | jīn què huā | Hoa kim tước |
50 | 兰花 | lán huā | Hoa lan |
51 | 蝴蝶兰 | hú dié lán | Hoa lan hồ điệp |
52 | 剑兰 | jiàn lán | Hoa lay ơn |
53 | 铃兰 | líng lán | Hoa linh lan |
54 | 海芋 / 麝香百合 | hǎi yù / shè xiāng bǎihé | Hoa loa kèn, hoa huệ tây |
55 | 勿忘我 | wù wàng wǒ | Hoa lưu ly |
56 | 含羞草 | hán xiū cǎo | Hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ |
57 | 梅花 | méi huā | Hoa mai |
58 | 辛文竹 | xīn wén zhú | Hoa măng tây |
59 | 鸡冠花 | jī guàn huā | Hoa mào gà |
60 | 牡丹 / 牡丹花 | mǔdān / mǔdān huā | Hoa mẫu đơn |
61 | 大花马齿苋 | dà huā mǎ chǐ xiàn | Hoa mười giờ |
62 | 番红花 / 藏红花 | fān hóng huā/zàng hóng huā | Hoa nghệ tây |
63 | 玉兰花 | yù lán huā | Hoa ngọc lan |
64 | 茉莉花 | mò lì huā | Hoa nhài |
65 | 紫茉莉 | zǐ mòlì | Hoa nhài tím |
66 | 蝴蝶花 | hú dié huā | Hoa pang xê |
67 | 扶桑花 | fú sāng huā | Hoa phù dung |
68 | 风仙花 | fēng xiān huā | Hoa phượng tiên |
69 | 桂花 | guì huā | Hoa quế |
70 | 昙花 | tán huā | Hoa quỳnh |
71 | 满天星 | mǎn tiān xīng | Hoa sao baby |
72 | 人面子花 | rén miànzi huā | Hoa sấu |
73 | 荷花 | hé huā | Hoa sen |
74 | 雪花莲 | xuě huā lián | Hoa sen tuyết |
75 | 山茶花 | shān chá huā | Hoa sơn trà |
76 | 鸡蛋花 | jī dàn huā | Hoa sứ đại, sứ trắng |
77 | 睡莲 | shuì lián | Hoa súng |
78 | 黄檀花 | huángtánhuā | Hoa sưa |
79 | 糖胶花 | táng jiāo huā | Hoa sữa |
80 | 石榴花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
81 | 白孔雀 | bái kǒng què | Hoa thạch thảo |
82 | 鹤望兰 | hè wàng lán | Hoa thiên điểu |
83 | 秋海棠 | qiū hǎi táng | Hoa thu hải đường |
84 | 大丽花 | dà lìhuā | Hoa thược dược |
85 | 水仙花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
86 | 珊瑚藤 | shān hú téng | Hoa ti-gôn |
87 | 茑萝 | niǎo luó | Hoa tóc tiên |
88 | 一品红 | yīpǐn hóng | Hoa trạng nguyên |
89 | 紫藤 | zǐ téng | Hoa tử đằng (đằng la) |
90 | 紫苑 | zǐ yuàn | Hoa tử uyển (cúc sao) |
91 | 紫薇 | zǐ wēi | Hoa tử vi |
92 | 郁金香 | yùjīn xiāng | Hoa tulip |
93 | 蔷薇/野蔷薇 | qiáng wēi /yě qiáng wēi | Hoa tường vi, hoa tầm xuân |
94 | 雪花连 | xuě huā lián | Hoa tuyết |
95 | 紫罗兰 | zǐluólán | Hoa violet |
96 | 堇菜 | jǐncài | Hoa tím, hoa violet |
97 | 一串红 | yī chuàn hóng | Hoa xô đỏ |
98 | 仙人掌 | xiān rén zhǎng | Hoa xương rồng |
99 | 腊梅 | là méi | Mai mùa đông, mai vàng, hoa mai |
100 | 报春梅 | bào chūn méi | Mai nghênh xuân |
101 | 紫丁香 | zǐ dīng xiāng | Tử đinh hương, đinh hương tím |
102 | 紫花地丁 | zǐhuā dì dīng | Tử hoa địa đinh |
103 | 紫云英 | zǐ yún yīng | Tử vân anh |
104 | 木槿花 | mùjǐn huā | Hoa râm bụt |
Kết luận
Bài viết đã cung cấp cho mọi người tên tiếng Trung của các loài hoa, cũng như phiên âm của các tên này. Hy vọng qua bài viết trên bạn đã hiểu thêm về tên của những loài hoa này. Hãy truy cập vào tentiengtrung.com để tìm hiểu thêm về những bài viết tiếng Trung thú vị khác nhé!