Việc biết và sử dụng tên các nước bằng tiếng Trung không chỉ giúp ích trong giao tiếp mà còn mở ra cánh cửa khám phá và hiểu biết sâu sắc hơn về nền văn hóa phong phú của Trung Quốc. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về chủ đề này qua bài viết sau nhé.
Tên các châu lục bằng tiếng Trung
Trong tiếng Trung, mỗi châu lục đều mang một tên riêng để dễ dàng gọi tên và phân biệt. Dưới đây là tên của các châu lục trong tiếng Trung để bạn tham khảo:
STT | Tên các châu lục trong tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Ý nghĩa |
1 | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
2 | 欧洲 | Ōuzhōu | Châu Âu |
3 | 非洲 | Fēizhōu | Châu Phi |
4 | 美洲 | Měizhōu | Châu Mỹ |
5 | 大洋洲 | Dàyángzhōu | Châu Đại Dương |
6 | 南极洲 | Nánjízhōu | Châu Nam Cực |
Danh sách tên các nước bằng tiếng Trung
Tiếng Trung, với vị thế là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, mang lại cho chúng ta một cách nhìn thú vị và đa dạng về tên gọi của các quốc gia. Dưới đây là danh sách tên các nước bằng tiếng Trung mà tentingetrung.com đã tổng hợp cho bạn:
STT | Tên các nước bằng tiếng Trung | Pinyin | Tên quốc gia |
1 | 不丹 | bù dān | Bhutan |
2 | 东帝汶 | dōng dì wèn | Đông Timor |
3 | 中国 | zhōng guó | Trung Quốc |
4 | 乌兹别克斯坦 | wū zī bié kè sī tǎn | Uzbekistan |
5 | 亚美尼亚 | yà měi ní yǎ | Armenia |
6 | 以色列 | yǐ sè liè | Israel |
7 | 伊拉克 | yī lā kè | Iraq |
8 | 伊朗 | yī lǎng | Iran |
9 | 俄罗斯 | é luó sī | Nga |
10 | 北朝鲜 | běi cháo xiǎn | Bắc Triều Tiên |
11 | 卡塔尔 | kǎ tǎ ěr | Qatar |
12 | 印度 | yìn dù | Ấn Độ |
13 | 印度尼西亚 | yìn dù ní xī yà | Indonesia |
14 | 叙利亚 | xù lì yǎ | Syria |
15 | 吉尔吉斯共和国 | jí ěr jí sī gòng hé guó | Kyrgyzstan |
16 | 哈萨克斯坦 | hā sà kè sī tǎn | Kazakhstan |
17 | 土库曼斯坦 | tǔ kù màn sī tǎn | Turkmenistan |
18 | 土耳其 | tǔ ěr qí | Thổ Nhĩ Kỳ |
19 | 塔吉克斯坦 | tǎ jí kè sī tǎn | Tajikistan |
20 | 塞浦路斯 | sāi pǔ lù sī | Síp |
21 | 孟加拉国 | mèng jiā lā guó | Bangladesh |
22 | 尼泊尔 | ní bó ěr | Nepal |
23 | 巴基斯坦 | bā jī sī tǎn | Pakistan |
24 | 巴林 | bā lín | Bahrain |
25 | 文莱 | wén lái | Brunei |
26 | 斯里兰卡 | sī lǐ lán kǎ | Sri Lanka |
27 | 新加坡 | xīn jiā pō | Singapore |
28 | 日本 | rì běn | Nhật Bản |
29 | 柬埔寨 | jiǎn pǔ zhài | Cam-pu-chia |
30 | 格鲁吉亚 | gé lǔ jí yà | Georgia |
31 | 沙特阿拉伯 | shā tè ā lā bó | Ả Rập Xê Út |
32 | 泰国 | tài guó | Thái Lan |
33 | 科威特 | kē wēi tè | Kuwait |
34 | 约旦 | yuē dàn | Jordan |
35 | 缅甸 | miǎn diàn | Myanmar |
36 | 老挝 | lǎo wō | Lào |
37 | 菲律宾 | fēi lǜ bīn | Philippines |
38 | 蒙古 | méng gǔ | Mông Cổ |
39 | 越南 | yuè nán | Việt Nam |
40 | 阿塞拜疆 | ā sè bài jiāng | Azerbaijan |
41 | 阿富汗 | ā fù hàn | Afghanistan |
42 | 阿富汗 | yě mén | Yemen |
43 | 阿拉伯联合酋长国 | ā lā bó lián hé qiú zhǎng guó | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
44 | 阿曼 | ā màn | Oman |
45 | 韩国 | hán guó | Hàn Quốc |
46 | 马尔代夫 | mǎ ěr dài fū | Maldives |
47 | 马来西亚 | mǎ lái xī yà | Malaysia |
48 | 黎巴嫩 | lí bā nèn | Li-băng |
Tên các quốc gia châu Âu bằng tiếng Trung
Ngoài các nước ở châu Á, tên các quốc gia châu Âu trong tiếng Trung cũng có nhiều nét khác biệt. Dưới đây là sanh sách các nước ở châu Âu mà bạn cần biết:
STT | Tên các nước châu Âu bằng tiếng Trung | Phiên âm (pinyin) | Ý nghĩa |
1 | 法国 | Fǎguó | Pháp |
2 | 乌克兰 | Wūkèlán | Ukraine |
3 | 西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha |
4 | 瑞典 | Ruìdiǎn | Thụy Điển |
5 | 德国 | Déguó | Đức |
6 | 芬兰 | Fēnlán | Phần Lan |
7 | 挪威 | Nuówēi | Na Uy |
8 | 波兰 | Bōlán | Ba Lan |
9 | 意大利 | Yìdàlì | Ý |
10 | 英国与北爱尔兰联合王国 | Yīngguó yǔ Běi Ài’ěrlán Liánhé Wángguó | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland |
11 | 罗马尼亚 | Luómǎníyà | România |
12 | 白俄罗斯 | Bái’éluósī | Belarus |
13 | 希腊 | Xīlà | Hy Lạp |
14 | 保加利亚 | Bǎojiālìyà | Bulgaria |
15 | 冰岛 | Bīngdǎo | Iceland |
16 | 匈牙利 | Xiōngyálì | Hungary |
17 | 葡萄牙 | Pútáoyá | Bồ Đào Nha |
18 | 塞尔维亚 | Sāi’ěrwéiyà | Serbia |
19 | 奥地利 | Àodìlì | Áo |
20 | 捷克共和国 | Jiékè Gònghéguó | Cộng hòa Séc |
21 | 爱尔兰 | Ài’ěrlán | Ireland |
22 | 拉脱维亚 | Lātuōwéiyà | Latvia |
23 | 立陶宛 | Lìtáowǎn | Litva |
24 | 斯瓦尔巴特群岛和扬马延岛 | Sīwǎ’ěrbātè Qúndǎo hé Yángmǎyándǎo | Svalbard và Jan Mayen |
25 | 克罗地亚 | Kèluódìyà | Croatia |
26 | 波斯尼亚和黑塞哥维那 | Bōsīníyà hé Hēisāigēwéinà | Bosnia và Herzegovina |
27 | 斯洛伐克 | Sīluòfákè | Slovakia |
28 | 爱沙尼亚 | Àishāníyà | Estonia |
29 | 丹麦 | Dānmài | Đan Mạch |
30 | 瑞士 | Ruìshì | Thụy Sĩ |
31 | 荷兰 | Hélán | Hà Lan |
32 | 摩尔多瓦 | Mó’ěrduōwǎ | Moldova |
33 | 比利时 | Bǐlìshí | Bỉ |
34 | 阿尔巴尼亚 | Ā’ěrbāníyà | Albania |
35 | 北马其顿 | Běi Mǎqídùn | Bắc Macedonia |
36 | 斯洛文尼亚 | Sīluòwényìyà | Slovenia |
37 | 黑山 | Hēishān | Montenegro |
38 | 科索沃 | Kēsuǒwò | Kosovo |
39 | 德涅斯特河沿岸地区 | Dénièsītè Hé Yán’àn Dìqū | Transnistria |
40 | 卢森堡 | Lúsēnbǎo | Luxembourg |
41 | 法罗群岛 | Fǎluó Qúndǎo | Quần đảo Faroe |
42 | 安道尔 | Āndào’ěr | Andorra |
43 | 马耳他 | Mǎ’ěrtā | Malta |
44 | 列支敦士登 | Lièzhīdūnshìdēng | Liechtenstein |
45 | 泽西岛 | Zéxīdǎo | Jersey |
46 | 根西岛 | Gēnxīdǎo | Guernsey |
47 | 圣马力诺 | Shèngmǎlìnuò | San Marino |
48 | 直布罗陀 | Zhíbùluógē | Gibraltar |
49 | 摩纳哥 | Mónàgē | Monaco |
50 | 梵蒂冈 | Fàndìgāng | Thành Vatican |

Tên các nước châu Mỹ trong tiếng Trung
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo tên các quốc gia ở châu Mỹ bằng tiếng Trung qua bảng sau:
STT | Tên các nước ở châu Mỹ bằng tiếng Trung | Phiên âm (pinyin) | Ý nghĩa |
1 | 加拿大 | Jiānádà | Canada |
2 | 美国 | Měiguó | Hoa Kỳ |
3 | 格陵兰 | Gélínglán | Greenland |
4 | 墨西哥 | Mòxīgē | Mexico |
5 | 圣皮埃尔和密克隆群岛 | Shèng Pí’āi’ěr hé Mìkèlóng Qúndǎo | Saint Pierre và Miquelon |
6 | 巴哈马 | Bāhāmǎ | Bahamas |
7 | 百慕大 | Bǎimùdà | Bermuda |
8 | 伯利兹 | Bólìzī | Belize |
9 | 危地马拉 | Wēidìmǎlā | Guatemala |
10 | 萨尔瓦多 | Sà’ěrwǎduō | El Salvador |
11 | 尼加拉瓜 | Níjiālāguā | Nicaragua |
12 | 哥斯达黎加 | Gēsīdálíjiā | Costa Rica |
13 | 巴拿马 | Bānámǎ | Panama |
14 | 古巴 | Gǔbā | Cuba |
15 | 圣巴泰勒米 | Shèng Bātàilèmǐ | Saint-Barthélemy |
16 | 安圭拉 | Ānguīlā | Anguilla |
17 | 牙买加 | Yámǎijiā | Jamaica |
18 | 海地 | Hǎidì | Haiti |
19 | 多米尼加共和国 | Duōmǐníjiā Gònghéguó | Cộng hòa Dominican |
20 | 多米尼克 | Duōmǐníkè | Dominica |
21 | 圣基茨和尼维斯 | Shèng Jīcí hé Níwéisī | Saint Kitts và Nevis |
22 | 波多黎各 | Bōduōlígè | Puerto Rico |
23 | 格林纳达 | Gélínnàdá | Grenada |
24 | 安提瓜和巴布达 | Āntíguā hé Bābùdá | Antigua và Barbuda |
25 | 特立尼达和多巴哥 | Tèlìnídá hé Duōbāgē | Trinidad và Tobago |
26 | 巴巴多斯 | Bābāduōsī | Barbados |
27 | 圣文森特和格林纳丁斯 | Shèng Wénxīnté hé Gélínnàdīngsī | Saint Vincent và Grenadines |
28 | 瓜德罗普 | Guādéluópǔ | Guadeloupe |
29 | 马提尼克 | Mǎtíníkè | Martinique |
30 | 圣卢西亚 | Shèng Lúxīyà | Saint Lucia |
31 | 委内瑞拉 | Wěinèiruìlā | Venezuela |
32 | 圭亚那 | Guīyànà | Guyana |
33 | 苏里南 | Sūlǐnán | Suriname |
34 | 法属圭亚那 | Fǎshǔ Guīyànà | Guiana |
35 | 巴西 | Bāxī | Brazil |
36 | 乌拉圭 | Wūlāguī | Uruguay |
37 | 巴拉圭 | Bālāguī | Paraguay |
38 | 阿根廷 | Āgēntíng | Argentina |
39 | 智利 | Zhìlì | Chile |
40 | 玻利维亚 | Bōlìwéiyà | Bolivia |
41 | 秘鲁 | Bìlǔ | Peru |
42 | 厄瓜多尔 | Èguāduō’ěr | Ecuador |
43 | 哥伦比亚 | Gēlúnbǐyà | Colombia |
44 | 福克兰群岛 | Fúkèlán Qúndǎo | Quần đảo Falkland |
45 | 南乔治亚岛和南桑威奇群岛 | Nán Qiáozhìyà Dǎo hé Nán Sāngwēiqí Qúndǎo | Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich |
46 | 阿鲁巴 | Ālǔbā | Aruba |
47 | 博奈尔岛 | Bónài’ěr Dǎo | Bonaire |
48 | 库拉索 | Kùlāsuǒ | Curaçao |
49 | 圣马丁 | Shèng Mǎdīng | Sint Maarten |
50 | 圣马丁岛 | Shèng Mǎdīng Dǎo | Saint-Martin |
51 | 洪都拉斯 | Hóngdōulāsī | Honduras |
52 | 蒙特塞拉特 | Méngtèsàilātè | Montserrat |
53 | 萨巴 | Sàbā | Saba |
54 | 圣尤斯特歇斯 | Shèng Yóu sī tè xiē sī | Sint Eustatius |
55 | 纳瓦萨 | Nàwǎsà | Navassa |
Tên các nước ở châu Phi bằng tiếng Trung
Dưới đây là danh sách tên các quốc gia ở châu Phi trong tiếng Trungmaf bạn có thể tham khảo:
STT | Tên các nước ở châu Phi bằng tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 埃及 | Āijí | Ai Cập |
2 | 利比亚 | Lìbǐyà | Libya |
3 | 突尼斯 | Tūnísī | Tunisia |
4 | 阿尔及利亚 | Ā’ěrjílìyà | Algeria |
5 | 摩洛哥 | Móluògē | Maroc |
6 | 西撒哈拉 | Xī Sāhālā | Tây Sahara |
7 | 苏丹 | Sūdān | Sudan |
8 | 南非 | Nánfēi | Nam Phi |
9 | 莱索托 | Láisuǒtuō | Lesotho |
10 | 斯威士兰 | Sīwēishìlán | Eswatini |
11 | 博茨瓦纳 | Bócíwǎnà | Botswana |
12 | 纳米比亚 | Nàmǐbǐyà | Namibia |
13 | 埃塞俄比亚 | Āisāi’ébǐyà | Ethiopia |
14 | 厄立特里亚 | Èlìtèlǐyà | Eritrea |
15 | 南苏丹 | Nán Sūdān | Nam Sudan |
16 | 索马里 | Suǒmǎlǐ | Somalia |
17 | 索马里兰 | Suǒmǎlǐlán | Somaliland |
18 | 乌干达 | Wūgāndá | Uganda |
19 | 肯尼亚 | Kěnníyà | Kenya |
20 | 卢旺达 | Lúwàngdá | Rwanda |
21 | 布隆迪 | Bùlóngdí | Burundi |
22 | 坦桑尼亚 | Tǎnsānníyà | Tanzania |
23 | 莫桑比克 | Mòsāngbǐkè | Mozambique |
24 | 马拉维 | Mǎlāwéi | Malawi |
25 | 赞比亚 | Zànbǐyà | Zambia |
26 | 津巴布韦 | Jīnbābùwéi | Zimbabwe |
27 | 马达加斯加 | Mǎdájiāsījiā | Madagascar |
28 | 塞舌尔 | Sāishé’ěr | Seychelles |
29 | 科摩罗 | Kēmóluó | Comoros |
30 | 毛里求斯 | Máolǐqiúsī | Mauritius |
31 | 马约特 | Mǎyuētè | Mayotte |
32 | 留尼汪 | Liúníwāng | Réunion |
33 | 毛里塔尼亚 | Máolǐtǎníyà | Mauritania |
34 | 马里 | Mǎlǐ | Mali |
35 | 尼日尔 | Nírì’ěr | Niger |
36 | 乍得 | Zhàdé | Chad |
37 | 塞内加尔 | Sāinèijiā’ěr | Senegal |
38 | 冈比亚 | Gāngbǐyà | Gambia |
39 | 几内亚比绍 | Jǐnèiyà Bǐshào | Guinea-Bissau |
40 | 利比里亚 | Lìbǐlǐyà | Liberia |
41 | 加纳 | Jiānà | Ghana |
42 | 多哥 | Duōgē | Togo |
43 | 贝宁 | Bèiníng | Benin |
44 | 科特迪瓦 | Kētèdíwǎ | Côte d’Ivoire |
45 | 布基纳法索 | Bùjīnàfǎsuǒ | Burkina Faso |
46 | 尼日利亚 | Nírìlìyà | Nigeria |
47 | 塞拉利昂 | Sāilālì’āng | Sierra Leone |
48 | 喀麦隆 | Kāmàilóng | Cameroon |
49 | 中非共和国 | Zhōngfēi Gònghéguó | Cộng hòa Trung Phi |
50 | 加蓬 | Jiāpéng | Gabon |
51 | 赤道几内亚 | Chìdào Jǐnèiyà | Guinea Xích đạo |
52 | 刚果共和国 | Gāngguǒ Gònghéguó | Cộng hòa Congo |
53 | 刚果民主共和国 | Gāngguǒ Mínzhǔ Gònghéguó | Cộng hòa Dân chủ Congo |
54 | 安哥拉 | Āngēlā | Angola |
55 | 圣赫勒拿、阿森松和特里斯坦-达库尼亚 | Shèng Hélènà, Āsēnsōng hé Tèlǐsītǎn-Dákùníyà | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha |
Kết luận
Hy vọng rằng qua bài viết trên bạn sẽ hiểu hơn về tên các nước bằng tiếng Trung cũng như cách đọc tên các nước này. Để tìm hiểu thêm những gợi ý về tên tiếng Trung hay và độc đáo, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com bạn nhé.