Mỗi cơ sở ban ngành Việt Nam đều có vai trò riêng biệt. Việc biết tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung không chỉ là góp phần mở rộng vốn từ vựng mà còn là vấn đề quan trọng để hỗ trợ trong học tập, nghiên cứu, hợp tác và phát triển sự nghiệp quốc tế. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về chủ đề thú vị này ở bà viết sau nhé.
Ưu điểm của việc biết tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số lợi ích của việc hiểu biết tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung mang lại cho bạn:
- Giao tiếp và trao đổi chuyên môn: Trong môi trường học thuật và nghiên cứu quốc tế, việc biết và sử dụng thuật ngữ chính xác với tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung giúp cho sinh viên, học giả và nhà nghiên cứu có thể giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp Trung Quốc và các nền giáo dục sử dụng tiếng Trung.
- Hợp tác quốc tế: Việc biết tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung giúp tăng cơ hội hợp tác với các trường đại học và viện nghiên cứu ở Trung Quốc, bao gồm cả việc phối hợp trong đào tạo chương trình chung, trao đổi sinh viên và học giả.
- Tiếp cận nguồn tài nguyên học thuật: Nghiên cứu và tiếp cận các tài liệu, bài báo, sách vở và tài nguyên học thuật từ các cơ sở giáo dục Trung Quốc đôi khi yêu cầu sử dụng tiếng Trung. Biết tên các cơ sở ban ngành sẽ giúp dễ dàng tìm kiếm và truy cập những nguồn tài liệu này.
Du học và làm việc: Đối với những người học tiếng Trung hoặc có kế hoạch du học và làm việc tại Trung Quốc, việc hiểu và biết tên các cơ sở ban ngành trong tiếng Trung là một phần không thể thiếu. Điều này giúp họ tự tin hơn trong việc thích nghi và hòa nhập với môi trường học tập và làm việc mới.
Danh sách tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung phổ biến
Dưới đây là danh sách tên các cơ sở ban ngành phổ biến bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tên sở ban ngành | Tên sở ban ngành bằng tiếng Trung | Phiên âm (pinyin) |
1 | Sở Ngoại vụ | 外交部 | Wàijiāo bù |
2 | Sở Tài chính | 财政部 | Cáizhèng bù |
3 | Sở Công an | 公安部 | Gōng’ān bù |
4 | Sở Quốc phòng | 国防部 | Guófáng bù |
5 | Sở Y tế | 卫生部 | Wèishēng bù |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 教育部 | Jiàoyù bù |
7 | Sở Giao thông vận tải | 交通部 | Jiāotōng bù |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 农业与农村发展部 | Nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎn bù |
9 | Sở Công thương | 工业和贸易部 | Gōngyè hé màoyì bù |
10 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 劳动、残疾和社会事务部 | Láodòng, cánjí hé shèhuì shìwù bù |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 科学技术部 | Kēxué jìshù bù |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 自然资源部 | Zìrán zīyuán bù hoặc Zīyuán hé huánjìng bù |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 文化和旅游部 | Wénhuà hé lǚyóu bù |
14 | Sở Xây dựng | 建设部 | Jiànshè bù |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 信息产业部 | Xìnxī chǎnyè bù |

Tên các ban ngành đặc biệt khác bằng tiếng Trung
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm tên của các ban ngành khác trong tiếng Trung ở bảng sau đây:
STT | Tên các ban ngành | Tên tiếng Trung của các ban ngành | Phiên âm pinyin |
1 | Bộ Ngoại giao | 外交部 | Wàijiāo bù |
2 | Bộ Tài chính | 财政部 | Cáizhèng bù |
3 | Bộ Công an | 公安部 | Gōng’ān bù |
4 | Bộ Quốc phòng | 国防部 | Guófáng bù |
5 | Bộ Y tế | 卫生部 | Wèishēng bù |
6 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 教育部 | Jiàoyù bù |
7 | Bộ Giao thông vận tải | 交通部 | Jiāotōng bù |
8 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 农业与农村发展部 | Nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎn bù |
9 | Bộ Công thương | 工业和贸易部 | Gōngyè hé màoyì bù |
10 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 劳动、残疾和社会事务部 | Láodòng, cánjí hé shèhuì shìwù bù |
11 | Tổng cục Thuế | 税务总局 | Shuìwù zǒngjú |
12 | Tổng cục Hải quan | 海关总署 | Hǎiguān zǒngshǔ |
13 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 越南公路总局 | Yuènán gōnglù zǒngjú |
14 | Tổng cục Môi trường | 环境总署 | Huánjìng zǒngshǔ |
15 | Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 人口与计划生育总局 | Rénkǒu yǔ jìhuà shēngyù zǒngjú |
16 | Tổng cục Thống kê | 统计总局 | Tǒngjì zǒngjú |
17 | Tổng cục Du lịch | 旅游总局 | Lǚyóu zǒngjú |
18 | Tổng cục Hậu cần | 后勤总局 | Hòuqín zǒngjú |
19 | Tổng cục Thi hành án dân sự và bồi thường | 民事执行和赔偿总局 | Mínshì zhíxíng hé péicháng zǒngjú |
20 | Tổng cục Thủy sản | 水产总局 | Shuǐchǎn zǒngjú |
21 | Cục Hải quan | 海关总署 | Hǎiguān zǒngshǔ |
22 | Cục Quản lý Dược | 药品管理局 | Yàopǐn guǎnlǐ jú |
23 | Cục An toàn thực phẩm | 食品安全局 | Shípǐn ānquán jú |
24 | Cục Quản lý thị trường | 市场管理局 | Shìchǎng guǎnlǐ jú |
25 | Cục Bảo vệ thực vật | 植物保护局 | Zhíwù bǎohù jú |
26 | Cục Đầu tư nước ngoài | 外国投资管理局 | Wàiguó tóuzī guǎnlǐ jú |
27 | Cục Quản lý lao động ngoài nước | 外国劳工管理局 | Wàiguó láogōng guǎnlǐ jú |
28 | Cục Hàng không | 民航局 | Mínháng jú |
29 | Cục Báo chí | 新闻出版总署 | Xīnwén chūbǎn zǒngshǔ |
30 | Cục Nghệ thuật biểu diễn | 文化演艺局 | Wénhuà yǎnyì jú |
31 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 热带医学研究所 | Rèdài yīxué yánjiūsuǒ |
32 | Viện Y học nhiệt đới | 海洋学院 | Hǎiyáng xuéyuàn |
33 | Viện Hải dương học | 物理研究所 | Wùlǐ yánjiūsuǒ |
34 | Viện Vật lý | 数学研究所 | Shùxué yánjiūsuǒ |
35 | Viện Toán học | 胡志明市科技研究院 | Húzhìmíng shì kējì yánjiūyuàn |
36 | Viện Nghiên cứu và Phát triển công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | 越南社会科学研究院 | Yuènán shèhuì kēxué yánjiūyuàn |
37 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 电子与通信研究所 | Diànzǐ yǔ tōngxìn yánjiūsuǒ |
38 | Viện Điện tử – Viễn thông | 热带生物研究所 | Rèdài shēngwù yánjiūsuǒ |
39 | Viện Sinh học nhiệt đới | 环境与资源研究所 | Huánjìng yǔ zīyuán yánjiūsuǒ |
Kết luận
Việc biết tên gọi các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung sẽ góp phần mang lại nhiều thuận lợi trong công việc cũng như cuộc sống của bạn. Hy vọng rằng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này. Để tìm hiểu thêm tên các lĩnh vực khác mà bạn muốn biết, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com bạn nhé.