Tên Hán Việt của NCT thể hiện điều gì?

Tên Hán Việt của NCT

NCT (Neo Culture Technology) là nhóm nhạc nam đình đám trực thuộc SM Entertainment, được thành lập với mô hình hoạt động độc đáo và đầy tham vọng, tạo nên làn gió mới trong nền âm nhạc K-Pop. Ngoài tài năng và vẻ ngoài điển trai thì tên Hán Việt của NCT cũng rất độc đáo. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về tên của nhóm nhạc nam đình đám này qua bài viết sau nhé.

Giới thiệu chung về nhóm nhạc NCT

Điểm khác biệt nổi bật của NCT so với các nhóm nhạc khác chính là số lượng thành viên không giới hạn và hệ thống hoạt động theo nhóm nhỏ. Điều này tạo nên sự đa dạng, biến hóa không ngừng trong đội hình và phong cách âm nhạc của nhóm. NCT hiện tại có 4 nhóm nhỏ: NCT U, NCT 127, NCT Dream và WayV, mỗi nhóm nhỏ mang đến những màu sắc âm nhạc riêng biệt, cater to different preferences of fans.

Âm nhạc của NCT cũng là một điểm cộng lớn, thu hút đông đảo người hâm mộ. Nhóm theo đuổi nhiều thể loại âm nhạc khác nhau, từ Hip-hop, R&B, Pop đến Dance, mang đến trải nghiệm âm nhạc phong phú và đầy sáng tạo. Các ca khúc của NCT luôn có giai điệu bắt tai, ca từ ý nghĩa và vũ đạo đẹp mắt, tạo nên sức hút khó cưỡng.

Bên cạnh âm nhạc ấn tượng, NCT còn sở hữu dàn thành viên vô cùng tài năng. Các thành viên đều được đào tạo bài bản,có kỹ năng hát, rap, vũ đạo và trình diễn sân khấu xuất sắc. Nhờ vậy, NCT luôn mang đến những màn trình diễn mãn nhãn, thu hút mọi ánh nhìn.

Với mô hình độc đáo, âm nhạc chất lượng, đội hình tài năng và visual đỉnh cao, NCT đã và đang gặt hái được nhiều thành công vang dội. Nhóm đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá trong lĩnh vực âm nhạc, sở hữu lượng fan hùng hậu trên toàn thế giới và ngày càng khẳng định vị trí của mình trong lòng người hâm mộ.

Có thể nói, NCT là một nhóm nhạc nam K-Pop đầy tiềm năng và hứa hẹn sẽ tiếp tục chinh phục khán giả bằng âm nhạc và tài năng của mình trong tương lai.

Tên tiếng Hán Việt của NCT thể hiện điều gì?

Dưới đây là các thông tin liên quan đến tên tiếng Hán Việt của NCT dựa theo các thành viên:

Thành viên Tên tiếng Trung Phiên âm pinyin Tên Hán Việt Ý nghĩa
Taeil 文泰一 Wéntài yī Văn Thái Nhất Văn: văn chương; Thái: vĩ đại; Nhất: đứng đầu. Tên này mong muốn sẽ là người có học thức uyên thâm, hiểu biết rộng rãi, tài giỏi và xuất chúng trong lĩnh vực văn chương.
Johnny 徐英浩 Xú yīnghào Từ Anh Hạo Từ: họ Từ; Anh: anh hùng; Hạo: rộng lớn. Tên này mong muốn sẽ là người anh hùng dũng cảm, có chí hướng cao xa, hoài bão lớn lao và luôn nỗ lực để đạt được thành công.
Taeyong 李泰容 Lǐtàiróng Lý Thái Dung Lý: họ Lý; Thái: vĩ đại; Dung: xinh đẹp. Tên này sẽ là người xinh đẹp, đoan trang, tài giỏi và xuất sắc.
Yuta 中本悠太  Zhōng běn xióngtài Trung Bổn Du Thái Trung: trung thành; Bổn: nguồn cội; Du: phiêu lưu; Thái: to lớn. Tên này sẽ là người trung thành, chính trực, giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống, nhưng đồng thời cũng thích khám phá, tìm tòi những điều mới mẻ và đạt được thành công to lớn.
Kun 钱锟 Qián kūn Tiền Côn Tiền: tiền tài; Côn: người tài giỏi. Tên này sẽ là người tài giỏi, thành công, có sức ảnh hưởng lớn và mang lại nhiều điều tốt đẹp cho gia đình.
Doyoung 金東營 Jīn dōngyíng Kim Đông Doanh Kim: kim loại quý; Đông: phương Đông; Doanh: phồn vinh. Tên này sẽ  có cuộc sống sung túc, thành công, gặp nhiều may mắn và thuận lợi trong cuộc sống.
Ten 李永钦 Lǐyǒngqīn Lý Vĩnh Khâm Lý: họ Lý; Vĩnh: vĩnh cửu; Khâm: kính trọng. Tên này sẽ là người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sống hiếu thảo, lễ phép, được mọi người kính trọng và ngưỡng mộ.
Jaehyun 鄭閏伍 Zhèngrùnwǔ Đình Nhuận Ngũ Đình: đình làng; Nhuận: thấm đẫm; Ngũ: số 5. Tên này sẽ là người học thức uyên thâm, hiểu biết rộng rãi, gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống.
Winwin 董思成 Dǒngsīchéng Đổng Tư Thành Đổng: nhà kho; Tư: suy nghĩ; Thành: thành công. Tên này sẽ là người thông minh, sáng dạ, có nhiều thành công trong học tập và công việc.
Jungwoo 金廷祐 Jīndìyòu Kim Trình Hựu Kim: kim loại quý; Trình: hành trình; Hựu: sự lặp lại. Tên này mang ý nghĩa về một người giàu có, thành công, luôn tiến bộ và may mắn.
Mark 李敏亨 Lǐ mǐnhēng Lý Mẫn Hưởng Lý: họ Lý; Mẫn: nhanh nhẹn; Hưởng: hưởng thụ. Tên này mang ý nghĩa về một người thông minh, nhanh nhẹn, có cuộc sống sung sướng, hạnh phúc.
Xiaojun 肖德俊 Xiàodéjùn Tiêu Đức Tuấn Tiêu: họ Tiêu; Đức: đạo đức; Tuấn: tuấn tú. Tên này mang ý nghĩa về một người có đạo đức tốt đẹp, tuấn tú, xuất sắc.
Hendery 黄冠亨 Huángguānhēng Hoàng Quán Hanh Hoàng: màu vàng; Quán: xuyên qua; Hạnh: duyên dáng. Tên này mang ý nghĩa về một người cao quý, sang trọng, kiên trì, nhẫn nại và duyên dáng, thanh lịch.
Renjun 黄仁俊 Huáng Rén Jùn Hoàng Nhân Tuấn Hoàng: màu vàng; Nhân: nhân ái; Tuấn: tuấn tú. Tên này mang ý nghĩa về một người cao quý, sang trọng, nhân ái, nhân hậu và tuấn tú, xuất sắc.
Jeno 李帝努 Lǐ dì nǔ Lý Đế Nỗ Lý: họ Lý; Đế: vua; Nỗ: hứa hẹn. Tên này mang ý nghĩa về một người có quyền lực, uy thế, đáng tin cậy và có trách nhiệm.
Haechan 李東赫 Lǐdōnghè Lý Đông Hách Lý: họ Lý; Đông: phương Đông; Hách: rực rỡ. Tên này sẽ là người thông minh, tài giỏi, thành công và có cuộc sống rạng rỡ.
Jaemin 罗渽民 Luōzāimín La Tại Mẫn La: kết nối; Tại: tồn tại; Mẫn: nhân dân. Tên này sẽ là người hòa đồng, gắn bó với mọi người, được mọi người yêu mến và tin tưởng.
Yangyang 刘扬扬 Liú yángyáng Lưu Dương Dương Lưu: họ Lưu; Dương: đại dương. Tên này sẽ là người dũng cảm, mạnh mẽ, có ý chí kiên cường và có thể vượt qua mọi khó khăn thử thách.
Chenle 钟辰乐 Zhōng chén lè Chung Thần Lạc Chung: chuông; Thần: sao Thìn; Lạc: vui vẻ. Tên này sẽ có cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, may mắn và thành công.
Jisung 朴志晟 Pǔzhìchéng Phác Chí Thành Phác: họ Phác; Chí: ý chí; Thành: rực rỡ. Tên này sẽ là người có ý chí nghị lực, quyết tâm theo đuổi ước mơ và đạt được thành công rực rỡ.
Sion 古代玉米 Gǔdài yùmǐ Ngô Thời Nguyên Ngô: họ Ngô; Thời: thời gian; Nguyên: nguồn gốc. Tên này sẽ là người thông minh, tài trí, có cuộc sống trường tồn và khởi đầu mới mẻ, tốt đẹp.
Riku 前田 陸 Qiántián lù Tiền Điền Lục Tiền: tiền bạc; Điền: tài sản; Lục: con đường. Tên này sẽ có cuộc sống giàu có, sung túc, sang trọng và luôn tiến lên phía trước, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Yushi 得能勇志 Dé néng yǒngzhì Đắc Năng Dũng Chí Đắc: đạo đức; Năng: năng lực; Dũng: dũng cảm; Chí: chí hướng. Tên này sẽ là người có đạo đức tốt đẹp, có năng lực, dũng cảm, và có chí hướng cao xa, hoài bão lớn lao trong cuộc sống.
Jaehee 金大英 Jīn dàyīng Kim Đại Anh Kim: kim loại quý; Đại: to lớn; Anh: anh hùng. Tên này sẽ là người quý giá, cao quý, có phẩm chất anh hùng, hào kiệt, làm được những điều vĩ đại trong cuộc sống.
Ryo 廣瀬遼 Guǎng lài liàng Quảng Lai Liêu Quảng: rộng rại; Lai: xuất hiện; Liêu: ở lại. sẽ là người mang đến những điều tốt đẹp, rộng rãi cho mọi người, và sẽ luôn được mọi người yêu mến, trân trọng.
Sakuya 藤永咲也 Téngyǒng xiàoyě Đằng Vĩnh Tiêu Tại Đằng: họ Đằng; Vĩnh: vĩnh cửu; Tiêu: tự do. Tên này sẽ có cuộc sống vĩnh cửu, an nhàn, tự do tự tại, không lo phiền muộn.
Tên Hán Việt của NCT mang nhiều ý nghĩa độc đáo và thú vị
Tên Hán Việt của NCT mang nhiều ý nghĩa độc đáo và thú vị

Một số tên hay và ý nghĩa dựa theo tên của NCT trong tiếng Hán Việt

Dưới đây là một số tên được lấy cảm hứng từ tên của NCT trong tiếng Hán Việt:

STT Tên tiếng Trung Phiên âm pinyin Tên Hán Việt Ý nghĩa
1 文建成 Wén Jiàn Chéng Văn Kiến Thành Tên này là một người có khả năng tạo dựng, xây dựng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
2 文开明 Wén Kǎi Míng Văn Khải Minh Tên này là một người thông minh, sáng suốt, có khả năng khai sáng và tạo ra những điều mới mẻ, tốt đẹp trong cuộc sống.
3 温日民 Wén Rì Mín Văn Nhật Minh Tên này là một người thông minh, sáng suốt, mang đến sự ấm áp cho mọi người.
4 从 林开 Cóng lín kāi Từ Lam Khải Tên này là một người mang đến sự thanh bình, hy vọng và khởi đầu mới mẻ, tốt đẹp cho gia đình.
5 从 勇庆 Cóng yǒng qìng Từ Dũng Khánh Tên này là một người ​​dũng cảm, mạnh mẽ, gặt hái được nhiều vinh quang, thành công trong cuộc sống.
6 来自智慧 Láizì zhìhuì Từ Minh Triết Tên này là một người thông minh, sáng suốt, có tư duy logic và bản lĩnh.
7 国家法律 Lǐ Guó Tuàn Lý Quốc Toản Tên này là một người tài ba, giúp ích cho đất nước.
8 李浩南 Lǐ Hào Nán Lý Hạo Nam Tên này là một người “con trai xuất sắc, tài ba”.
9 李黄越 Lǐ huáng yuè Lý Hoàng Việt Tên này là một người sẽ góp phần làm rạng danh cho đất nước Việt Nam.
10 中本昊阳 Zhōngběn Hàoyáng Trung Bổn Hạo Dương Tên này là một người trung thành và kiên định, hào quang rực rỡ như mặt trời.
11 中本有才 Zhōngběn Yǒucái Trung Bổn Hữu Tài Tên này là một người trung thành và có tài năng.
12 中本清平 Zhōngběn Qīngpíng Trung Bổn Thanh Bình Tên này là một người trung thành và cuộc sống bình an, thanh thản.
13 钱山 Qián shān Tiền Sơn Tên này mang ý nghĩa về một người có phẩm chất vững chắc, mạnh mẽ như núi, hoặc có một nền tảng ổn định và kiên cường.
14 钱武 Qián wǔ Tiền Vũ Tên này ám chỉ một người mạnh mẽ, có khả năng chiến đấu hoặc có tinh thần chiến binh.
15 钱魁 Qián kuí Tiền Khôi Tên này mang ý ám chỉ một người có phẩm chất lãnh đạo, vượt trội hoặc nổi bật trong một lĩnh vực nào đó.
16 金德英 Jīndéyīng Kim Đức Anh Tên này là một người có phẩm chất tốt đẹp và trở thành người anh hùng trong gia đình.
17 金明一 Jīnmíng yī Kim Minh Nhật Tên này là một người sáng ngời, rực rỡ, đồng thời cũng tượng trưng cho hy vọng và niềm tin.
18 金评论明 Jīn pínglùn míng Kim Duyệt Minh Tên này là một người thông minh, sáng suốt và thành công.
19 李国侃 Lǐ Guó Kànɡ Lý Quốc Khánh Tên này là một người có lòng yêu nước, cống hiến cho quê hương, có khởi đầu mới mẻ, tốt đẹp.
20 李明康 Lǐ Míng Kāng Lý Minh Khang Tên này là một người thông minh, sáng suốt, khỏe mạnh và an khang.
21 李侃峰 Lǐ Kànɡ Fēng Lý Khánh Phong Tên này là một người có khởi đầu mới mẻ, tốt đẹp, có phong độ và đĩnh đạc. 
22 亭孟傑 Tíng mèng jié Đình Mạnh Kiệt Tên này là một người mạnh mẽ, kiên cường và thành công.
23 亭庆㧑 Tíng qìng huī Đình Khánh Huy Tên này là một người có sự may mắn, cát tường, thông minh và tài giỏi.
24 亭䙷冥 Tíng dé míng Đình Đức Minh Tên này là một người có khí chất nam tính, mạnh mẽ và thành công vang dội.
25 董思伟 Dǒng Sī Wěi Đổng Tư Vĩ Tên này là một người có thông minh và uy lực.
26 董思耀 Dǒng Sī Yào Đổng Tư Diệu Tên này là một người có sự sáng suốt và rực rỡ.
27 董思豪 Dǒng Sī Háo Đổng Tư Hào Tên này là một người có sự tự hào và mạnh mẽ.
28 金德龙 Jīn Dé Lóng Kim Đức Long Tên này là một người có lòng nhân đức, hiền lành, đạo đức tốt, cuộc sống sung túc, an khang.
29 金甲宝 Jīn Jiā Bǎo Kim Gia Bảo Tên này là một người là báu vật của gia đình, quý giá, sung túc, viên mãn.
30 金日堆 Jīn Rì Duī Kim Nhật Duy Tên này là một người giống như mặt trời, rực rỡ, tỏa sáng, mang lại hy vọng và may mắn.
31 李奇伟 Lǐ Qí Wěi Lý Kì Vỹ Tên này là một người có tài năng và kỳ diệu.
32 李新福 Lǐ Xīn Fú Lý Tân Phúc Tên này là một người đem lại sự may mắn và phúc lộc mới. 
33 李建达 Lǐ Jiàn Dá Lý Kiến Đạt Tên này là một người có thành tựu lớn trong cuộc sống.
34 小凯雄 Xiāo Kǎi Xióng Tiêu Khải Hùng Tên này là một người mạnh mẽ và dũng cảm.
35 小白夜 Xiāo Bǎi Yè Tiêu Bách Nghiệp Tên này là một người tốt nhiều thành tựu và công việc thành công.
36 小山人 Xiāo Shàn Rén Tiêu Thiện Nhân Tên này là một người tốt và nhân ái.
37 黄红东 Huáng Hóng Dǒng Hoàng Hùng Dũng Tên này là một người mạnh mẽ, dũng cảm, oai hùng, thành công vang dội.
38 黄日队 Huáng Rì Duī Hoàng Nhật Duy Tên này là một người giống như mặt trời, rực rỡ, tỏa sáng, mang lại hy vọng và may mắn.
39 黄东杰 Huáng Dǒng Jié Hoàng Dũng Kiệt Tên này là một người can đảm, mạnh mẽ, tài giỏi, xuất sắc.
40 李紹凱 Lǐshàokǎi Lý Thiệu Khải Tên này là một người “Nổi bật và chiến thắng” – biểu thị một người lãnh đạo nổi bật và thành công.
41 李俊凱 Lǐjùnkǎi Lý Tuấn Khải Tên này là một người “Đẹp trai và chiến thắng” – đại diện cho một người hấp dẫn và thành công.
42 李維安 Lǐwéi’ān Lý Duy An Tên này là một người “Giữ gìn hòa bình” – phản ánh một người coi trọng sự ổn định và hòa hợp.
43 拉明奎 La Míng Kuī La Minh Khôi Tên này là một người thông minh, sáng suốt, hiền trí, khôi ngô tuấn tú.
44 拉德隆 La Dé Lóng La Đức Long Tên này là một người có lòng nhân đức, hiền lành, đạo đức tốt, cuộc sống sung túc, an khang.
45 辣椒包 La Jiā Bǎo La Gia Bảo Tên này là một người là báu vật của gia đình, quý giá, sung túc, viên mãn.
46 刘德康 Liú Dé Khǎng Lưu Đức Khánh Tên này là một người có lòng nhân đức, hiền lành, đạo đức tốt, cuộc sống an khang, thịnh vượng.
47 刘安康夫 Liú Ān Kāng Fù Lưu An Khang Phú  Tên này là một người bình an, khỏe mạnh, cuộc sống an nhàn, sung túc, giàu có.
48 六日队 Liú Rì Duī Xiào Lưu Nhật Duy Hiếu Tên này là một người giống như mặt trời, rực rỡ, tỏa sáng, hiếu thảo, hiền lành.
49 中浩南风 Zhōng Hào Nán Fēng Chung Hạo Nam Phong Tên này là một người đàn ông hào hoa, tuấn tú, nam tính, mạnh mẽ, khí phách anh hùng.
50 中治清军 Zhōng Zhì Qīng Jūn Chung Chí Thanh Quân Tên này là một người có chí hướng cao đẹp, thanh liêm, trong sạch, chính trực, có tài lãnh đạo.
51 中红东志 Zhōng Hóng Dǒng Zhì Chung Hùng Dũng Chí Tên này là một người mạnh mẽ, dũng cảm, oai hùng, có chí hướng cao đẹp.
52 伐豪東 Pò Hào Dòng Phác Hạo Đồng Tên này là một người có tính cách giản dị, chân thành, tấm lòng rộng rãi, bao dung, có tầm nhìn xa trông rộng, đồng thời hòa đồng, thân thiện,dễ gần, dễ mến.
53 伐世華 Pò Shì Huā Phác Thế Hoa Tên này là một người có tính cách giản dị, chân thành, tầm nhìn rộng lớn, bao quát, có ảnh hưởng đến thế giới, thời đại, đồng thời xinh đẹp,rạng rỡ, tài năng, xuất sắc.
54 伐光才 Pò Guānɡ Tài Phác Quang Tài Tên này là một người có tính cách giản dị, chân thành, tỏa sáng, rực rỡ, có tài năng, phẩm chất cao quý, đồng thời giỏi giang, xuất sắc trong lĩnh vực nào đó.
55 吴志庆 Wú Zhì Qīng Ngô Chí Thành Tên này là một người có chí hướng cao đẹp, thanh liêm, trong sạch, chính trực.
56 吴明奎 Wú Míng Kuī Ngô Minh Khôi Tên này là một người thông minh, sáng suốt, hiền trí, khôi ngô tuấn tú.
57 吴东杰 Wú Dǒng Jié Ngô Dũng Kiệt Tên này là một người can đảm, mạnh mẽ, tài giỏi, xuất sắc.
58 前明科学 Qián míng kēxué Tiền Minh Khoa Tên này là một người có ánh sáng rực rỡ, thể hiện sự hi vọng, niềm tin.
59 军事徽章 Jūnshì huīzhāng Tiền Quân Huy Tên này là một người tài giỏi trong quân sự, chiến thắng.
60 光中前线 Guāng zhōng qiánxiàn Tiền Quang Trung Tên này là một người như ánh sáng rực rỡ, thể hiện sự hi vọng, niềm tin.
61 明晓凯文 Míng xiǎo kǎi wén Minh Hiếu Khải Vận Tên này là một người sáng suốt, hiếu thảo và mang lại vận may cho gia đình.
62 丹凤冬节 Dān fèng dōng jié Đan Phong Dũng Kiệt Tên này là một người đàn ông anh hùng, dũng cảm, có tầm nhìn xa trông rộng.
63 东林晓明 Dōng línxiǎomíng Dũng Lân Hiếu Minh Tên này là một người là hiếu thảo, sáng suốt và dũng cảm như con lân.
64 广祥龙 Guǎng xiáng lóng Quảng Tường Long Tên này là một người có bản lĩnh, kiên cường, mạnh mẽ, đồng thời may mắn, thành công và sung túc.
65 广泛的文献 Guǎngfàn de wénxiàn Quảng Khôi Văn  Tên này là một người đàn ông đẹp trai, tuấn tú, tài giỏi, thông minh và có học thức.
66 康光明 Kāng guāngmíng Quảng Minh Khang Tên này là một người thông minh, sáng suốt, có sức khỏe tốt và cuộc sống an khang, thịnh vượng.
67 在人性方面 Zài rénxìng fāngmiàn Đằng Nhân Duyệt Tên này là một người xuất thân từ gia đình tốt đẹp, có lòng nhân ái, đức độ, và có vẻ ngoài thanh tao, tao nhã.
68 邓明荣 Dèngmíngróng Đằng Minh Vinh Tên này là một người xuất thân từ gia đình tốt đẹp, thông minh, sáng suốt và gặt hái được nhiều thành công, vinh quang trong cuộc sống.
69 邓智龙 Dèngzhìlóng Đằng Trí Long Tên này là một người xuất thân từ gia đình tốt đẹp, thông minh, trí tuệ, mạnh mẽ và may mắn, thành công trong cuộc sống.

Kết luận

Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin về tên Hán Việt của NCT. Hy vọng rằng bạn sẽ hiểu hơn về tên của NCT này cũng như tìm thấy cho mình một tên tiếng Hán Việt hay dựa theo tên của các thành viên của nhóm nhạc nổi tiếng này. Để khám phá thêm những gợi ý hay về tên tiếng Hán Việt, đừng ngần ngại truy cập vào tentiengtrung.com ngay nhé. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch tên tiếng Trung Tìm tên theo tính cách