Việt Nam là một trong những quốc gia có nền ẩm thực đa dạng trên thế giới. Mỗi món ăn Việt Nam đều có một tên gọi riêng mang ý nghĩa độc đáo. Vậy làm thế nào để gọi tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung? Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về chủ đề này qua bài viết sau nhé.
Tên món ăn Việt Nam trong tiếng Trung phổ biến
Dưới đây là danh sách tên món ăn Việt Nam trong tiếng Trung mà mọi người thường dùng:
STT | Tên món ăn (Tiếng Trung) | Phiên âm (Pinyin) | Tên món ăn (Tiếng Việt) |
1 | 馄饨面 | Húntún miàn | Mì vằn thắn (hoành thánh) |
2 | 面食 | miàn shí | Các loại mì |
3 | 过桥米线 | guò qiáo mǐxiàn | Món mì nấu với lẩu hoa |
4 | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn | Mì thịt bò |
5 | 打卤面 | dǎlǔ miàn | Mì có nước sốt đậm đặc |
6 | 葱油拌面 | cōng yóu bàn miàn | Mì sốt dầu hành |
7 | 雪菜肉丝面 | xuě cài ròusī miàn | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm |
8 | 云吞面 | yún tūn miàn | Mì hoành thánh |
9 | 蚝油炒面 | háo yóu chǎo miàn | Mì xào dầu hào |
10 | 方便面 | fāng biàn miàn | mì tôm |
11 | 鱼露米线 | Yú lù mǐxiàn | Bún mắm |
12 | 牛肉粉, 牛肉粉丝汤 或 牛肉米粉 | Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn | Phở bò |
13 | 河粉 | Hé fěn | Phở |
14 | 鸡肉粉 或 鸡肉粉丝汤 | Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng | Phở gà |
15 | 干炒牛河粉 | gān chǎo niú héfěn | phở xào thịt bò |
16 | 炒牛肉饭 | Chǎo niúròu fàn | Cơm thịt bò xào |
17 | 炒饭 | Chǎofàn | Cơm rang |
18 | 茄汁油豆腐塞肉饭 | Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn | Cơm thịt đậu sốt cà chua |
19 | 白饭, 米饭 | báifàn hay mǐfàn | Cơm trắng |
20 | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn | Cơm chiên trứng |
21 | 炒饭 | chǎo fàn | Cơm chiên |
22 | 酸菜粉丝汤 | suāncài fěnsī tāng | Súp bún tàu nấu với cải chua |
23 | 汤饭, 泡饭 | tāngfàn hay pàofàn | Món cơm chan súp |
24 | 炒饭 | chǎo fàn | cơm rang |
25 | 剩饭 | shèng fàn | cơm nguội |
26 | 米粉 | Mǐ fěn | Bánh canh |
27 | 肠粉 | cháng fěn | Bánh cuốn |
28 | 粽子 | zòng zi | Bánh tét |
29 | 肉包菜包 | ròu bāo cài bāo | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ |
30 | 生煎包 | shēng jiān bāo | Bánh bao chiên |
31 | 葱油饼 | cōng yóu bǐng | Bánh kẹp hành chiên |
32 | 鸡蛋饼 | jīdàn bǐng | Bánh trứng |
33 | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn | bún riêu cua |
34 | 肉夹馍 | ròu jiā mó | Bánh mì sandwich |
35 | 粉卷 | Fěn juǎn | Bánh cuốn |
36 | 卷筒粉 | juǎn tǒng fěn | Bánh cuốn |
37 | 薄粉 或 粉纸 | Báo fěn hay fěn zhǐ | Bánh tráng |
38 | 面包和鸡蛋 | miàn bāo hé jīdàn | Bánh mì trứng |
39 | 面包和肉 | miàn bāo hé ròu | Bánh mì thịt |
40 | 面包和牛餐肉 | miàn bāo hé niú cān ròu | Bánh mì patê |
41 | 片米饼 | piàn mǐ bǐng | Bánh cốm |
42 | 糯米软糕 | nuòmǐ ruǎn gāo | Bánh dẻo |
43 | 月饼 | yuè bǐng | Bánh nướng |
44 | 螺丝粉 | luósī fěn | bún ốc |
45 | 香蕉饼 | xiān gjiāo bǐng | Bánh chuối |
46 | 粽子 | zòng zi | Bánh chưng |
47 | 排骨汤 | Páigǔ tāng | Canh sườn |
48 | 冬瓜汤 | Dōngguā tāng | Canh bí |
49 | 番茄蛋汤 | fānqié dàn tāng | Canh cà chua nấu trứng |
50 | 榨菜肉丝汤 | zhàcài ròusī tāng | Canh su hào nấu thịt bằm |
51 | 鱼米线 | yú mǐxiàn | bún cá |
52 | 酸辣汤 | suānlà tāng | Canh chua cay |
53 | 黄豆排骨汤 | huáng dòu pái gǔ tāng | Canh đậu nành nấu sườn non |
54 | 糖醋排骨 | Táng cù páigǔ | Sườn xào chua ngọt |
55 | 手撕包菜 | Shǒu sī bāo cài | Bắp cải xào |
56 | 干锅牛蛙 | Gān guō niúwā | Ếch xào xả ớt |
57 | 青椒玉米 | qīng jiāoyùmǐ | Món bắp xào |
58 | 烤肉米线 | kǎo ròu mǐxiàn | bún chả |
59 | 白灼菜心 | bái zhuó càixīn | Món cải rổ xào |
60 | 蚝油生菜 | háoyóu shēngcài | Xà lách xào dầu hào |
61 | 芹菜炒豆干 | qíncài chǎo dòugān | Rau cần xào đậu phụ |
62 | 龙井虾仁 | lóng jǐng xiārén | Tôm lột vỏ xào |
63 | 凉拌蔬菜 | Liáng bàn shūcài | Nộm rau củ |
64 | 凉拌卷心菜 | Liángbàn juǎnxīncài | Nộm bắp cải |
65 | 春卷 | chūn juǎn | Nem cuốn, chả nem |
66 | 凉拌黄瓜 | Liáng bàn huángguā | Dưa chuột trộn |
67 | 凉拌菜 | liáng bàn cài | nộm |
68 | 广南米粉 | Guǎng nán mǐfěn | Mì quảng |
69 | 糖羹 | Táng gēng | Chè |
70 | 香蕉糖羹 | Xiāng jiāo táng gēng | Chè chuối |
71 | 红茶 | Hóng chá | Hồng Trà |
72 | 珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎi chá | Trà sữa Trân trâu |
73 | 柠檬绿茶 | Níng méng lǜchá | Trà chanh |
74 | 西瓜汁 | Xīguā zhī | Sinh tố dưa hấu |
75 | 豆腐花 | Dòufu huā | Tào phớ |
76 | 豆浆 | Dòujiāng | Sữa đậu lành |
77 | 酸奶 | suān nǎi | sữa chua |
78 | 鲜奶 | xiān nǎi | sữa tươi |
79 | 面条 | Miàn tiáo | Mì sợi |
80 | 豆腐花 | dòufu huā | tào phớ |
81 | 汤粉 | Tāng fěn | Bún |

Tên món ăn đặc trưng Việt Nam trong tiếng Trung
Dưới đây là tên các món ăn đặc trưng Việt Nam trong tiếng Trung mà tentiengtrung.com đã tổng hợp lại cho bạn:
STT | Tên món ăn (tiếng Trung) | Phiên âm (Pinyin) | Tên tiếng Việt |
1 | 榴莲饼 | PIA liúlián bǐng | bánh pía |
2 | 早餐奶酪饼 | TIPO zǎocān nǎilào bǐng | Bánh trứng TIPO |
3 | 中原咖啡 | Zhōngyuán kāfēi | cà phê Trung Nguyên |
4 | 夫妻饼 | fūqī bǐng | bánh phu thê |
5 | 扁米饼 | Biǎn mǐ bǐng | bánh cốm |
6 | 昋肠花生糖 | guì cháng huāshēng táng | Kẹo dồi lạc |
7 | 椰子糖 | Yēzi táng | kẹo dừa |
8 | 滴漏咖啡 | Dīlòu kāfēi | cà phê pha phin |
9 | 班兰糕 | Bān lán gāo | bánh lá dứa |
10 | 综合果蔬干 | zònghé guǒshū gàn | trái cây sấy |
11 | 绿豆糕 | Lǜdòugāo | bánh đậu xanh |
12 | 腰果 | Yāoguǒ | hạt điều |
13 | 花生糖 | huāshēng táng | Kẹo lạc |
14 | 越南炸虾饼 | Yuènán zhà xiā bǐng | bánh phồng tôm Việt Nam |
15 | 越南煎饼 | Yuènán jiān bǐng | bánh xèo |
16 | 越式千层糕 | yuè shì qiān céng gāo | bánh da lợn |
17 | 越式酸肉 | Yuè shì suān ròu | nem chua Việt Nam |
18 | 魚露 | Yú lù | nước mắm |
Kết luận
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về tên món ăn Việt Nam trong tiếng Trung cũng như tên của các món đặc sản bằng tiếng Trung. Để khám phá thêm nhiều tên hay và ý nghĩa khác, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com ngay bạn nhé.