Trung Quốc, một đất nước có lịch sử lâu đời và văn hóa phong phú, là nơi sản sinh ra nhiều nhân vật nổi tiếng và có ảnh hưởng lớn. Tên của họ khiến mọi người khi nhắc đến đều phải có ấn tượng sâu sắc. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về tên người nổi tiếng Trung Quốc tại bài viết sau nhé.
Danh sách tên người nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes
Nhiều người nổi tiếng có thể sử dụng nghệ danh, thường là những cái tên dễ nhớ, có sức hút hoặc mang lại may mắn. Dưới đây là danh sách tên người nổi tiếng Trung Quốc có sức ảnh hưởng vô cùng lớn:
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Tên tiếng Việt | Nghề nghiệp | Ý nghĩa tên |
1 | 杨颖 | Yáng Yǐng | Angelababy (Dương Dĩnh) | Diễn viên | 杨 (Dương) là họ phổ biến ở Trung Quốc. 颖 (Dĩnh) nghĩa là thông minh, sắc sảo. Tên này biểu thị người thông minh và tài năng. |
2 | 甄子丹 | Zhēn Zǐdān | Chân Tử Đan | Diễn viên | 甄 (Trân) là họ. 子丹 (Tử Đan) là một cái tên nam giới, trong đó 子 (Tử) thường biểu thị con trai, 丹 (Đan) có nghĩa là màu đỏ hoặc thuốc tiên, tượng trưng cho sự quý giá và cao quý. |
3 | 周杰伦 | Zhōu Jiélún | Châu Kiệt Luân | Ca sĩ/ Diễn viên | 周 (Chu) là họ. 杰伦 (Kiệt Luân) trong đó 杰 (Kiệt) nghĩa là xuất chúng, 伦 (Luân) nghĩa là đạo lý, biểu thị người có tài năng và đạo đức. |
4 | 周迅 | Zhōu Xùn | Châu Tấn | Diễn viên | 周 (Chu) là họ. 迅 (Tấn) nghĩa là nhanh nhẹn, tên này biểu thị sự nhanh nhẹn, linh hoạt. |
5 | 章子怡 | Zhāng Zǐyí | Chương Tử Di | Diễn viên | 章 (Chương) là họ. 子怡 (Tử Y) trong đó 子 (Tử) thường biểu thị con cái, 怡 (Y) nghĩa là vui vẻ, yên bình, biểu thị người mang lại niềm vui và hạnh phúc. |
6 | 巩俐 | Gǒng Lì | Củng Lợi | Diễn viên | 巩 (Củng) là họ. 俐 (Lệ) nghĩa là lanh lợi, nhanh nhẹn. Tên này biểu thị người thông minh và nhạy bén. |
7 | 易建联 | Yì Jiànlián | Dịch Kiến Liên | Vận động viên bóng rổ | 易 (Dịch) là họ. 建联 (Kiến Liên) trong đó 建 (Kiến) nghĩa là xây dựng, 联 (Liên) nghĩa là liên kết, biểu thị sự xây dựng và kết nối. |
8 | 姚明 | Yáo Míng | Diêu Minh | Vận động viên bóng rổ | 姚 (Diêu) là họ. 明 (Minh) nghĩa là sáng, biểu thị người sáng suốt, thông minh. |
9 | 杨洋 | Yáng Yáng | Dương Dương | Diễn viên | 杨 (Dương) là họ. 洋 (Dương) nghĩa là biển cả, biểu thị sự rộng lớn và mênh mông. |
10 | 杨幂 | Yáng Mì | Dương Mịch | Diễn viên | 杨 (Dương) là họ. 幂 (Mịch) nghĩa là áo che đầu, cũng có nghĩa là sự bao phủ và bảo vệ. |
11 | 胡歌 | Hú Gē | Hồ Ca | Diễn viên | 胡 (Hồ) là họ. 歌 (Ca) nghĩa là bài hát, biểu thị niềm vui và sự nghệ thuật. |
12 | 黄晓明 | Huáng Xiǎomíng | Huỳnh Hiểu Minh | Diễn viên | 黄 (Hoàng) là họ. 晓明 (Hiểu Minh) trong đó 晓 (Hiểu) nghĩa là hiểu biết, 明 (Minh) nghĩa là sáng, biểu thị người sáng suốt và hiểu biết. |
13 | 林志玲 | Lín Zhìlíng | Lâm Chí Linh | Người mẫu/ Diễn viên | 林 (Lâm) là họ. 志玲 (Chí Linh) trong đó 志 (Chí) nghĩa là ý chí, 玲 (Linh) nghĩa là thanh thoát, biểu thị người có ý chí mạnh mẽ và thanh thoát. |
14 | 黎明 | Lí Míng | Lê Minh | Ca sĩ/ Diễn viên | 黎 (Lê) là họ. 明 (Minh) nghĩa là sáng, biểu thị sự sáng suốt và bắt đầu mới. |
15 | 鹿晗 | Lù Hán | Lộc Hàm | Ca sĩ/ Diễn viên | 鹿 (Lộc) là họ. 晗 (Hàm) nghĩa là buổi sáng sớm, biểu thị sự tươi mới và bắt đầu mới. |
16 | 刘涛 | Liú Tāo | Lưu Đào | Diễn viên | 刘 (Lưu) là họ. 涛 (Đào) nghĩa là sóng lớn, biểu thị sức mạnh và uy lực. |
17 | 刘德华 | Liú Déhuá | Lưu Đức Hoa | Diễn viên | 刘 (Lưu) là họ. 德华 (Đức Hoa) trong đó 德 (Đức) nghĩa là đạo đức, 华 (Hoa) nghĩa là đẹp đẽ, biểu thị người có đức tính và vẻ đẹp. |
18 | 刘嘉玲 | Liú Jiālíng | Lưu Gia Linh | Diễn viên | 刘 (Lưu) là họ. 嘉玲 (Gia Linh) trong đó 嘉 (Gia) nghĩa là tốt đẹp, 玲 (Linh) nghĩa là thanh thoát, biểu thị người tốt đẹp và thanh thoát. |
19 | 刘翔 | Liú Xiáng | Lưu Tường | Vận động viên điền kinh | 刘 (Lưu) là họ. 翔 (Tường) nghĩa là bay cao, biểu thị sự bay bổng và thành công. |
20 | 李冰冰 | Lǐ Bīngbīng | Lý Băng Băng | Diễn viên | 李 (Lý) là họ. 冰冰 (Băng Băng) nghĩa là băng giá, biểu thị sự trong sạch và thuần khiết. |
21 | 李易峰 | Lǐ Yìfēng | Lý Dịch Phong | Diễn viên | 李 (Lý) là họ. 易峰 (Dịch Phong) trong đó 易 (Dịch) nghĩa là dễ dàng, 峰 (Phong) nghĩa là đỉnh núi, biểu thị người đạt được đỉnh cao một cách dễ dàng. |
22 | 李连杰 | Lǐ Liánjié | Lý Liên Kiệt | Diễn viên | 李 (Lý) là họ. 连杰 (Liên Kiệt) trong đó 连 (Liên) nghĩa là liên tục, 杰 (Kiệt) nghĩa là xuất chúng, biểu thị người tài năng liên tục đạt được thành tựu. |
23 | 李娜 | Lǐ Nà | Lý Na | Vận động viên quần vợt | 李 (Lý) là họ. 娜 (Na) nghĩa là đẹp, biểu thị người đẹp và duyên dáng. |
24 | 李宇春 | Lǐ Yǔchūn | Lý Vũ Xuân | Ca sĩ | 李 (Lý) là họ. 宇春 (Vũ Xuân) trong đó 宇 (Vũ) nghĩa là vũ trụ, 春 (Xuân) nghĩa là mùa xuân, biểu thị sự rộng lớn và tươi mới. |
25 | 吴奇隆 | Wú Qílóng | Ngô Kỳ Long | Diễn viên | 吴 (Ngô) là họ. 奇隆 (Kỳ Long) trong đó 奇 (Kỳ) nghĩa là kỳ lạ, 隆 (Long) nghĩa là thịnh vượng, biểu thị sự thịnh vượng và đặc biệt. |
26 | 范冰冰 | Fàn Bīngbīng | Phạm Băng Băng | Diễn viên | 范 (Phạm) là họ. 冰冰 (Băng Băng) nghĩa là băng giá, biểu thị sự trong sạch và thuần khiết. |
27 | 郭晶晶 | Guō Jīngjīng | Quách Tinh Tinh | Vận động viên nhảy cầu | 郭 (Quách) là họ. 晶晶 (Tinh Tinh) nghĩa là lấp lánh, biểu thị sự sáng chói và nổi bật. |
28 | 谢霆锋 | Xiè Tíngfēng | Tạ Đình Phong | Ca sĩ/ Diễn viên | 谢 (Tạ) là họ. 霆锋 (Đình Phong) trong đó 霆 (Đình) nghĩa là sấm sét, 锋 (Phong) nghĩa là sắc bén, biểu thị sức mạnh và sắc sảo. |
29 | 蔡依林 | Cài Yīlín | Thái Y Lâm | Ca sĩ | 蔡 (Thái) là họ. 依林 (Y Lâm) trong đó 依 (Y) nghĩa là dựa vào, 林 (Lâm) nghĩa là rừng, biểu thị sự dựa vào và bảo vệ. |
30 | 成龙 | Chéng Lóng | Thành Long | Diễn viên | 成 (Thành) là họ. 龙 (Long) nghĩa là rồng, biểu thị sự quyền uy và mạnh mẽ. |
31 | 孙俪 | Sūn Lì | Tôn Lệ | Diễn viên | 孙 (Tôn) là họ. 俪 (Lị) nghĩa là đẹp, biểu thị người đẹp và duyên dáng. |
32 | 孙楠 | Sūn Nán | Tôn Nam | Ca sĩ | 孙 (Tôn) là họ. 楠 (Nam) nghĩa là cây gỗ quý, biểu thị sự quý giá và bền vững. |
33 | 陈奕迅 | Chén Yìxùn | Trần Dịch Tấn | Ca sĩ | 陈 (Trần) là họ. 奕迅 (Dực Tấn) trong đó 奕 (Dực) nghĩa là sáng chói, 迅 (Tấn) nghĩa là nhanh chóng, biểu thị sự nhanh nhẹn và sáng chói. |
34 | 陈凯歌 | Chén Kǎigē | Trần Khải Ca | Nhà làm phim | 陈 (Trần) là họ. 凯歌 (Khải Ca) trong đó 凯 (Khải) nghĩa là chiến thắng, 歌 (Ca) nghĩa là bài hát, biểu thị sự chiến thắng và niềm vui. |
35 | 赵本山 | Zhào Běnshān | Triệu Bổn Sơn | Diễn viên | 赵 (Triệu) là họ. 本山 (Bản Sơn) trong đó 本 (Bản) nghĩa là gốc, 山 (Sơn) nghĩa là núi, biểu thị sự vững chắc và căn bản. |
36 | 赵丽颖 | Zhào Lìyǐng | Triệu Lệ Dĩnh | Diễn viên | 赵 (Triệu) là họ. 丽颖 (Lệ Dĩnh) trong đó 丽 (Lệ) nghĩa là đẹp, 颖 (Dĩnh) nghĩa là thông minh, biểu thị người đẹp và thông minh. |
37 | 赵薇 | Zhào Wēi | Triệu Vy | Diễn viên | 赵 (Triệu) là họ. 薇 (Vi) nghĩa là hoa vi, biểu thị sự tinh tế và thanh nhã. |
38 | 张艺谋 | Zhāng Yìmóu | Trương Nghệ Mưu | Nhà làm phim | 张 (Trương) là họ. 艺谋 (Nghệ Mưu) trong đó 艺 (Nghệ) nghĩa là nghệ thuật, 谋 (Mưu) nghĩa là kế hoạch, biểu thị sự khéo léo và nghệ thuật. |
39 | 徐静蕾 | Xú Jìnglěi | Từ Tịnh Lôi | Diễn viên | 徐 (Từ) là họ. 静蕾 (Tĩnh Lôi) trong đó 静 (Tĩnh) nghĩa là yên tĩnh, 蕾 (Lôi) nghĩa là nụ hoa, biểu thị sự thanh tĩnh và tinh khiết. |
40 | 王菲 | Wáng Fēi | Vương Phi | Ca sĩ | 王 (Vương) là họ. 菲 (Phi) nghĩa là hoa phi, biểu thị sự thanh tao và tinh tế. |
Tên các diễn viên nổi tiếng tại Trung Quốc hiện nay
Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo tên các diễn viên nổi tiếng tại Trung Quốc hiện nay qua danh sách sau:
STT | Tên tiếng Trung (Hán tự) | Tên tiếng Việt |
1 | 井柏然 | Tỉnh Bách Nhiên |
2 | 任嘉伦 | Nhậm Gia Luân |
3 | 何炅 | Hà Cảnh |
4 | 佟丽娅 | Đồng Lệ Á |
5 | 侯明昊 | Hầu Minh Hạo |
6 | 刘亦菲 | Lưu Diệc Phi |
7 | 刘诗诗 | Lưu Thi Thi |
8 | 古力娜扎 | Cổ Lực Na Trát |
9 | 周也 | Châu Dã |
10 | 周冬雨 | Châu Đông Vũ |
11 | 周迅 | Châu Tấn |
12 | 哈妮克孜 | Cáp Ny Khắc Tư |
13 | 唐嫣 | Đường Yên |
14 | 孙俪 | Tôn Lệ |
15 | 宋威龙 | Tống Uy Long |
16 | 宋茜 | Tống Thiến |
17 | 巩俐 | Củng Lợi |
18 | 张婧仪 | Trương Tịnh Nghi |
19 | 张新成 | Trương Tân Thành |
20 | 易烊千玺 | Dịch Dương Thiên Tỉ |
21 | 景甜 | Cảnh Điềm |
22 | 李冰冰 | Lý Băng Băng |
23 | 李沁 | Lý Thấm |
24 | 李现 | Lý Hiện |
25 | 杨幂 | Dương Mịch |
26 | 杨洋 | Dương Dương |
27 | 杨颖 | Dương Dĩnh |
28 | 王一博 | Vương Nhất Bác |
29 | 王俊凯 | Vương Tuấn Khải |
30 | 王源 | Vương Nguyên |
31 | 王鹤棣 | Vương Hạc Đệ |
32 | 白敬亭 | Bạch Kính Đình |
33 | 白鹿 | Bạch Lộc |
34 | 章子怡 | Chương Tử Di |
35 | 章若楠 | Chương Nhược Nam |
36 | 肖战 | Tiêu Chiến |
37 | 胡一天 | Hồ Nhất Thiên |
38 | 胡先煦 | Hồ Tiên Hú |
39 | 胡歌 | Hồ Ca |
40 | 范丞丞 | Phạm Thừa Thừa |
41 | 范冰冰 | Phạm Băng Băng |
42 | 蔡徐坤 | Thái Từ Khôn |
43 | 许凯 | Hứa Khải |
44 | 谭松韵 | Đàm Tùng Vận |
45 | 赵丽颖 | Triệu Lệ Dĩnh |
46 | 赵薇 | Triệu Vy |
47 | 赵露思 | Triệu Lộ Tư |
48 | 辛芷蕾 | Tân Chỉ Lôi |
49 | 迪丽热巴 | Địch Lệ Nhiệt Ba |
50 | 邓伦 | Đặng Luân |
51 | 金晨 | Kim Thần |
52 | 钟汉良 | Chung Hán Lương |
53 | 高伟光 | Cao Vỹ Quang |
54 | 鹿晗 | Lộc Hàm |
55 | 龚俊 | Cung Tuấn |
Để tìm hiểu thêm ý nghĩa của tên các diễn viên đã kể trên, bạn có thể tham khảo bài viết sau đây:
Xem thêm: Tên diễn viên Trung Quốc nổi tiếng mà bạn cần biết
Kết luận
Những cái tên người nổi tiếng Trung Quốc trên đã góp phần xây dựng và quảng bá hình ảnh Trung Quốc ra toàn thế giới thông qua các lĩnh vực nghệ thuật, thể thao, kinh doanh và hoạt động xã hội mà họ tham gia. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa của mỗi cái tên mà các nhân vật này sở hữu. Để tìm hiểu thêm những gợi ý tên tiếng Trung hay và mới mẻ, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com bạn nhé.