Đông y, còn được gọi là y học cổ truyền phương Đông hoặc y học cổ truyền Trung Quốc, là một hệ thống y học truyền thống được phát triển qua hàng ngàn năm ở các nước châu Á. Trong đông y, mỗi vị thuốc đều mang một cái tên và công dụng riêng. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm các tên thuốc đông y bằng tiếng Trung qua bài viết sau nhé.
Tại sao bạn cần biết tên thuốc đông y trong tiếng Trung?
Hiểu rõ các tên thuốc đông y bằng tiếng Trung mang lại cho bạn khá nhiều lợi ích quan trọng, đặc biệt đối với những người hành nghề y học cổ truyền, nghiên cứu hoặc sử dụng thuốc đông y. Dưới đây là một số nguyên nhân chính:
- Đảm bảo độ chính xác và an toàn
Nhiều loại thảo dược có tên gọi tương tự nhau trong các ngôn ngữ khác, nhưng tác dụng và công dụng của chúng lại hoàn toàn khác nhau. Việc biết tên thuốc bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn các loại thảo dược.
- Phục vụ cho việc nghiên cứu và học tập các loại thuốc
Phần lớn các tài liệu, sách vở và nghiên cứu về y học cổ truyền được viết bằng tiếng Trung. Biết tên thuốc bằng tiếng Trung giúp tiếp cận và hiểu sâu hơn về các nguồn tài liệu này. Ngoài ra, việc nắm bắt tên thuốc trong tiếng Trung cũng giúp người học tiếp thu kiến thức một cách chính xác và toàn diện hơn.
- Mua và sử dụng thuốc chính xác
Khi mua hoặc nhập khẩu thuốc đông y từ Trung Quốc, biết tên thuốc bằng tiếng Trung giúp đảm bảo mua đúng loại thuốc cần thiết. Hơn nữa, thuốc đông y thường có nhãn mác và hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Trung. Hiểu được những thông tin này giúp sử dụng thuốc một cách hiệu quả và an toàn.

Tên các vị thuốc đông y bằng tiếng Trung phổ biến
Việc hiểu rõ các tên thuốc đông y bằng tiếng Trung là điều vô cùng cần thiết. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu tên các vị thuốc đông y trong tiếng Trung ở phần sau đây:
STT | Tên thuốc bằng tiếng Trung | Phiên âm (pinyin) | Tên thuốc tiếng Việt |
1 | 七叶一枝花 | qī yè yīzhī huā | Thất diệp nhất chi hoa |
2 | 万年青 | wànniánqīng | Vạn niên thanh |
3 | 三七 | sānqī | Tam thất |
4 | 三棱 | sān léng | Tam lăng |
5 | 乌梅 | wūméi | Ô mai |
6 | 乌药 | wū yào | Ô dược |
7 | 乌贼骨 | wūzéi gǔ | Ô tặc cốt |
8 | 五味子 | wǔwèizi | Ngũ vị tử |
9 | 人参 | rénshēn | Nhân sâm |
10 | 仙茅 | xian máo | Tiên mao |
11 | 仙鹤草 | xiānhè cǎo | Tiên hạc thảo |
12 | 何首乌 | héshǒuwū | Hà thủ ô đỏ |
13 | 佛手 | fóshǒu | Phật thủ |
14 | 使君子 | shǐ jūnzǐ | Sử quân tử |
15 | 侧柏叶 | cè bó yè | Trắc bá diệp |
16 | 全蝎 | quán xiē | Toàn yết |
17 | 决明子 | juémíngzi | Quyết minh tử |
18 | 前胡 | qián hú | Tiền hồ |
19 | 千年健 | qiānnián jiàn | Thiên niên kiện |
20 | 升麻 | shēng má | Thăng ma |
21 | 厚朴 | hòu pǔ | Hậu phác |
22 | 叶下珠 | yè xià zhū | Diệp hạ châu |
23 | 商陆 | shāng lù | Thương lục |
24 | 土茯苓 | tǔ fúlíng | Thổ phục linh |
25 | 夏枯草 | xià kūcǎo | Hạ khô thảo |
26 | 天南星 | tiānnánxīng | Thiên nam tinh |
27 | 天竹黃 | tiānzhú huáng | Thiên trúc hoàng |
28 | 天花粉 | tiānhuāfěn | Thiên hoa phấn |
29 | 天门冬 | tiānmén dōng | Thiên môn đông |
30 | 天麻 | tiānmá | Thiên ma |
31 | 女贞子 | nǚ zhēn zi | Nữ trinh tử |
32 | 姜活 | jiāng huó | Khương hoạt |
33 | 姜黃 | jiānghuáng | Khương hoàng |
34 | 密蒙花 | mì méng huā | Mật mông hoa |
35 | 寬 筋 藤 | kuān jīn téng | Khoan cân đằng |
36 | 射干 | shègān | Xạ can |
37 | 小茴香 | xiǎo huíxiāng | Tiểu hồi hương |
38 | 小麦 | xiǎomài | Lúa mì |
39 | 山 藥/ 山药 | shānyào | Hoài sơn |
40 | 山茱萸 | shānzhūyú | Sơn thù du |
41 | 山茶 | shānchá | Sơn trà |
42 | 山药 | shānyào | Sơn dược |
43 | 山豆根 | shān dòu gēn | Sơn đậu căn |
44 | 川山甲 | chuān shān jiǎ | Xuyên sơn giáp |
45 | 川椒 | chuān jiāo | Xuyên tiêu |
46 | 川芎 | chānxiōng | Xuyên khung |
47 | 常山 | chángshān | Thường sơn |
48 | 广藿香 | guǎng huò xiāng | Hoắc hương |
49 | 旱莲草 | hàn lián cǎo | Hạn liên thảo |
50 | 月季花 | yuèjì huā | Nguyệt quế hoa |
51 | 木瓜 | mùguā | Mộc qua |
52 | 木綿 | mùmián | Mộc miên |
53 | 木耳 | mù’ěr | Mộc nhĩ |
54 | 木通 | mù tōng | Mộc thông |
55 | 木香 | mù xiāng | Mộc hương |
56 | 木鳖 | mù biē | Mộc miết |
57 | 杏仁 | xìngrén | Hạnh nhân |
58 | 枇杷叶 | pípá yè | Tỳ bà diệp |
59 | 枸杞子 | gǒu qǐ zi | Cầu kỷ tử |
60 | 柴胡 | chái hú | Sài hồ |
61 | 柽柳 | chēngliǔ | Sang liễu |
62 | 柿蒂 | shì dì | Thị đế |
63 | 栝楼 | guā lóu | Qua lâu |
64 | 核桃仁 | hétáo rén | Hồ đào nhân |
65 | 桂枝 | guì zhī | Quế chi |
66 | 桑 | sāng | Tang |
67 | 桑叶 | sāng yè | Tang diệp |
68 | 桑寄生 | sāng jìshēng | Tang ký sinh |
69 | 桑枝 | sāng zhī | Tang chi |
70 | 桑椹 | sāngshèn | Tang thầm |
71 | 桑白皮 | sāng bái pí | Tang bạch bì |
72 | 桑螵蛸 | sāng piāo shāo | Tang phiêu diêu |
73 | 槐米 | huái mǐ | Hoa hòe |
74 | 款 冬 花 | kuǎndōng huā | Khoản đông hoa |
75 | 水蛭 | shuǐzhì | Thủy điệt |
76 | 沉香 | chénxiāng | Trầm hương |
77 | 沙参 | shā shēn | Sa sâm |
78 | 沙苑子 | shā yuànzi | Sa uyển tử |
79 | 没药 | mò yào | Một dược |
80 | 泽兰 | zé lán | Trạch lan |
81 | 洋金花 | yáng jīn huā | Mạn đà hoa |
82 | 浮萍 | fú píng | Phù bình |
83 | 海藻 | hǎizǎo | Hải tảo |
84 | 海蛤壳 | hǎi há ké | Hải cáp xác |
85 | 海金沙 | hǎi jīnshā | Hải kim sa |
86 | 海马 | hǎimǎ | Hải mã |
87 | 海龙 | hǎilóng | Hải long |
88 | 滑石 | huáshí | Hoạt thạch |
89 | 火麻仁 | huǒ má rén | Hoả ma nhân |
90 | 烏梢蛇 | wū shāo shé | Ô tiêu xà |
91 | 熟地黃 | shúdì huáng | Thục địa hoàng |
92 | 牛膝 | niú xī | Ngưu tất |
93 | 牛蒡子 | niúbàng zi | Ngưu bàng tử |
94 | 牛黄 | niúhuáng | Ngưu hoàng |
95 | 牡蛎 | mǔlì | Mẫu lệ |
96 | 牽 牛 子/牵牛子 | qiānniúzi | Khiên ngưu tử |
97 | 犀 角 | xījiǎo | Tê giác |
98 | 玄参 | xuán shēn | Huyền sâm |
99 | 玉竹 | yù zhú | Ngọc trúc |
100 | 王不流行 | wáng bù liúxíng | Vương bất lưu hành |
101 | 琥 杖 | hǔ zhàng | Hổ trượng |
102 | 生地 | shēngdì | Sinh địa |
103 | 生地黄 | shēngdì huáng | Sinh địa hoàng |
104 | 生姜 | shēngjiāng | Sinh khương |
105 | 番泻叶 | fān xiè yè | Phan tả diệp |
106 | 益 智 仁 | yì zhì rén | Ích trí nhân |
107 | 益 母 草 | yìmǔcǎo | Ích mẫu thảo |
108 | 知母 | zhī mǔ | Tri mẫu |
109 | 石决明 | shí jué míng | Thạch quyết minh |
110 | 石榴 | shíliú | Thạch lựu |
111 | 石榴皮 | shíliú pí | Thạch lựu bì |
112 | 石膏 | shígāo | Thạch Cao |
113 | 石菖蒲 | shí chāngpú | Thạch xương bồ |
114 | 砂仁 | shā rén | Sa nhân |
115 | 磨盘草 | mòpán cǎo | Nhĩ hương thảo |
116 | 神曲 | shénqū | Thần khúc |
117 | 秦皮 | qínpí | Tần bì |
118 | 秦艽 | qínjiāo | Tần giao |
119 | 稣合香 | sū hé xiāng | Tô hợp hương |
120 | 穿心蓮 | chuānxīnlián | Xuyên tâm liên |
121 | 竹叶 | zhú yè | Trúc diệp |
122 | 竹沥 | zhú lì | Trúc lịch |
123 | 竹茹 | zhú rú | Trúc nhự |
124 | 米仁 | mǐ rén | Mễ nhân |
125 | 紫草 | zǐ cǎo | Tử thảo |
126 | 紫菀 | zǐwǎn | Tử uyển |
127 | 絞股藍/ 绞股蓝 | jiǎogǔlán | Giảo cổ lam |
128 | 红参 | hóng cān | Hồng sâm |
129 | 红糖 | hóngtáng | Hồng đường |
130 | 红花 | hóng huā | Hồng hoa |
131 | 细辛 | xì xīn | Tế tân |
132 | 续断 | xù duàn | Tục đoạn |
133 | 罗汉果 | luóhànguǒ | La hán quả |
134 | 肉果 | ròu guǒ | Nhục quả |
135 | 肉桂 | ròuguì | Nhục quế |
136 | 肉苁蓉 | ròucōngróng | Nhục thung dung |
137 | 肉豆蔻 | ròu dòukòu | Nhục đậu khấu |
138 | 胡 荽 | hú suī | Hồ tuy |
139 | 胡椒 | hújiāo | Hồ tiêu |
140 | 艾叶 | àiyè | Ngải diệp (ngải cứu) |
141 | 芡 實 | qiànshí | Khiếm thực |
142 | 芫花 | yán huā | Nguyên hoa |
143 | 苍术 | cāngzhú | Thương truật |
144 | 苏叶 | sū yè | Tô diệp |
145 | 苏子 | sū zi | Tô tử |
146 | 苏木 | sū mù | Tô mộc |
147 | 苦 參 | kǔ cān | Khổ sâm |
148 | 苦楝根皮 | bì kǔliàn gēn pí | Khổ luyện căn bì |
149 | 苦酒 | kǔ jiǔ | Khổ tửu |
150 | 茜草 | qiàncǎo | Thiên thảo |
151 | 茯苓 | fúlíng | Phục linh |
152 | 茵陈 | yīn chén | Nhân trần |
153 | 草果 | cǎo guǒ | Thảo quả |
154 | 草豆蔻 | cǎo dòukòu | Thảo đậu khấu |
155 | 荊 芥 | jīngjiè | Kinh giới |
156 | 荔枝核 | lìzhī hé | Lệ chi hạch |
157 | 莪术 | ézhú | Nga truật |
158 | 莱菔子 | láifú zi | Lai phục tử |
159 | 莲肉 | lián ròu | Liên nhục |
160 | 菟丝子 | túsīzi | Thỏ ti tử |
161 | 萆解 | bì jiě | Tỳ giải |
162 | 蒼 耳 子/苍耳子 | cāng ěr zi | Thương nhĩ tử |
163 | 蔓荆子 | màn jīng zi | Mạn kinh tử |
164 | 薏苡仁 | yìyǐ rén | Ý dĩ nhân |
165 | 藕节 | ǒu jié | Ngẫu tiết |
166 | 蘆 薈/芦荟 | lúhuì | Lô hội |
167 | 虎骨 | hǔ gǔ | Hổ cốt |
168 | 蜂蜜 | fēngmì | Mật ong |
169 | 蜈蚣 | wúgōng | Ngô công (con rết) |
170 | 蝉蜕 | chántuì | Thuyền thoái |
171 | 血 角 | xuè jiǎo | Huyết giác |
172 | 血余炭 | xuè yú tàn | Huyết dư thán |
173 | 血竭 | xuè jié | Huyết kiệt |
174 | 西洋参 | xīyángshēn | Tây dương sâm |
175 | 訶 子 | hē zi | Kha tử |
176 | 豨莶 | xī xiān | Hy thiêm |
177 | 贯众 | guàn zhòng | Quán chúng |
178 | 赤小豆 | chìxiǎodòu | Xích tiểu đậu |
179 | 赤石脂 | chìshí zhī | Xích thạch chi |
180 | 赤芍 | chì sháo | Xích thược |
181 | 车前子 | chē qián zi | Xa tiền tử |
182 | 远志 | yuǎnzhì | Viễn chí |
183 | 通草 | tōngcǎo | Thông thảo |
184 | 連 翹/连翘 | lián qiào | Liên kiều |
185 | 酸枣仁 | suānzǎo rén | Toan táo nhân |
186 | 金 櫻 | jīn yīng | Kim anh |
187 | 金 錢 草 | jīnqián cǎo | Kim tiền thảo |
188 | 金银 | jīn yín | Kim ngân |
189 | 防己 | fángjǐ | Phòng kỷ |
190 | 防风 | fángfēng | Phòng phong |
191 | 附子 | fùzǐ | Phụ tử |
192 | 陈皮 | chénpí | Trần bì |
193 | 雄黄 | xiónghuáng | Hùng hoàng |
194 | 雞 內 金/鸡内金 | jī nèi jīn | Kê nội kim |
195 | 靈 枝/灵枝 | líng zhī | Linh chi |
196 | 青皮 | qīngpí | Thanh bì |
197 | 青葙子 | qīng xiāng zǐ | Thanh tương tử |
198 | 青蒿 | qīng hāo | Thanh hao |
199 | 香附 | xiāng fù | Hương phụ |
200 | 馬蹄 | mǎtí | Mã đề |
201 | 馬齒莧/马齿苋 | mǎ chǐ xiàn | Mã xỉ hiện |
202 | 马钱 | mǎ qián | Mã tiền |
203 | 鱼腥草 | yú xīng cǎo | Ngư tinh thảo |
204 | 鳖甲 | biē jiǎ | Miết giáp |
205 | 鸡子黄 | jīzi huáng | Kê Tử Hoàng |
206 | 鸡血藤 | jī xuè téng | Kê huyết đằng |
207 | 麝香 | shèxiāng | Xạ hương |
208 | 麥 芽/麦芽 | màiyá | Mạch nha |
209 | 麥 門/麦门 | mài mén | Mạch môn |
210 | 麦冬 | mài dōng | Mạch đông |
211 | 麻黄 | máhuáng | Ma hoàng |
212 | 黃 檀 | huáng tán | Hoàng nàn |
213 | 黄柏 | huángbò | Hoàng bá |
214 | 黄精 | huángjīng | Hoàng tinh |
215 | 黄芩 | huángqín | Hoàng cầm |
216 | 黄芪 | huángqí | Hoàng kỳ |
217 | 黄藤 | huáng téng | Hoàng đằng |
218 | 黄连 | huánglián | Hoàng liên |
219 | 黑芝麻 | hēi zhīma | Hắc chi ma |
220 | 龍 眼 肉 | lóngyǎn ròu | Long nhãn nhục |
221 | 龍 腦/龙脑 | lóng nǎo | Long não |
222 | 龍 膽 草/龙胆草 | lóng dǎn cǎo | Long đởm thảo |
223 | 龙骨 | lónggǔ | Long cốt |
224 | 龟板 | guībǎn | Quy bản |
Kết luận
Hy vọng rằng tên các vị thuốc đông y trong tiếng Trung trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về các loại thuốc cũng như cách phát âm của nó. Để tìm hiểu thêm những gợi ý tên tiếng Trung hay và độc đáo, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com ngay nhé.