Góc giải đáp: Tên tiếng Trung của Wanna One có ý nghĩa là gì?

Tên tiếng Trung của Wanna One

Wanna one là một nhóm nhạc có sức hút và được biết đến là nhóm “tân binh quái vật” và nhận được sự ủng hộ hùng hậu của người hâm mộ. Vậy tên tiếng Trung của Wanna One có ý nghĩa là gì? Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về chủ đề này qua bài viết sau nhé.

Giới thiệu chung về Wanna One

Wanna One là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi CJ E&M với 11 thành viên: Kang Daniel, Park Ji-hoon, Lee Dae-hwi, Kim Jae-hwan, Ong Seong-wu, Park Woo-jin, Lai Kuan-lin, Yoon Ji-sung, Hwang Min-hyun, Bae Jin-young và Ha Sung-woon.

Nhóm chính ra mắt vào ngày 7 tháng 8 năm 2017, với album đầu tiên, WANNA ONE liên tiếp lập các kỷ lục, trở thành “tân binh quái vật”. Nhóm vượt ngưỡng 500.000 album bán ra chỉ sau 12 ngày ra mắt, thu hút nhiều người hâm mộ tham dự showcase ra mắt nhất (20.000 người). Và nhóm cũng thành công nhận giải Best New Artist – Male tại MAMA Nhật và Best Male Group tại MAMA Hong Kong.

Đến năm 2018, WANNA ONE tiếp tục tỏa sáng và đạt được thành công với 3 giải Daesang: Song of the Year tại MBC Plus x Genie Music Awards 2018, Best Record of the Year tại Melon Music Awards 2018, Artist of the Year tại Korea Popular Music Awards 2018.

Tên tiếng Trung của Wanna One có ý nghĩa là gì?

Dưới đây là tên các thành viên của Wanna One trong tiếng Trung cũng như ý nghĩa mà mỗi cái tên hàm chứa. Hãy cùng tentiengtrung.com phân tích tên của các thành viên ở phần sau đây:

STT Thành viên Tên tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm pinyin Tên tiếng Việt Ý nghĩa
1 Yoon Ji-sung 尹智聖 Yǐnzhìshèng Doãn Trí Thành 尹 (Yǐn): Họ Yǐn.

智 (Zhì): Nghĩa là trí tuệ, thông minh.

聖(Shèng): Nghĩa là thánh thiện, cao quý.

2 Ha Sung-woon 河成雲 Hé chéng yún Hà Thành Vân 河 (Hé): Nghĩa là sông, dòng sông.

成 (Chéng): Nghĩa là thành công, hoàn thành.

雲 (Yún): Nghĩa là mây, tự do như mây trời.

3 Hwang Min-hyun 黃旼炫 Huángmínxuàn

Hoàng Mẫn Hiền 黃 (Huáng): Họ Huáng.

旼 (Mǐn): Nghĩa là nhạy bén, thông minh.

炫 (Xuàn): Nghĩa là lấp lánh, rực rỡ.

4 Ong Seong-wu 邕聖祐 Yōng shèng yòu Ung Thánh Hữu 邕 (Yōng): Họ Yōng.

聖 (Shèng): Nghĩa là thánh thiện, cao quý.

祐 (Yòu): Nghĩa là ban phước, bảo vệ.

5 Kim Jae-hwan 金在煥 Jīn Zàihuàn Kim Tại Hoán 金 (Jīn): Họ Jīn.

在 (Zài): Nghĩa là tồn tại, có mặt.

煥 (Huàn): Nghĩa là sáng rực, rực rỡ.

6 Kang Daniel 姜丹尼爾 Jiāng dānní’ěr Khương Đan Ni Nhĩ 姜 (Jiāng): Họ Jiāng.

丹尼爾 (Dānní’ěr): Tên phiên âm từ Daniel, phổ biến trong các ngôn ngữ Tây phương.

7 Park Ji-hoon 朴志訓 Pǔzhìxùn Phác Chí Huân 朴 (Piáo): Họ Piáo.

志 (Zhì): Nghĩa là ý chí, lòng quyết tâm.

訓 (Xùn): Nghĩa là dạy dỗ, chỉ bảo.

8 Park Woo-jin 朴佑鎭 Pǔ yòu zhèn Phác Hữu Trấn 朴 (Piáo): Họ Piáo.

佑 (Yòu): Nghĩa là ban phước, bảo vệ.

鎭 (Zhèn): Nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường.

9 Bae Jin-young 裴珍映 Péizhēnyìng Bùi Trân Ánh 裴 (Péi): Họ Péi.

珍 (Zhēn): Nghĩa là quý giá, đáng trân trọng.

映 (Yìng): Nghĩa là sáng sủa, chiếu sáng.

10 Lee Daehwi 李大輝 Lǐ dàhuī Lý Đại Huy 李 (Lǐ): Họ Lǐ.

大 (Dà): Nghĩa là to lớn, vĩ đại.

輝 (Huī ): Nghĩa là rực rỡ, tỏa sáng.

11 Lai Kuan-lin 賴冠霖 Làiguānlín Lại Quán Lâm 賴 (Lài): Họ Lài.

冠 (Guān): Nghĩa là quán quân, người đứng đầu.

霖 (Lín): Nghĩa là rừng cây, phong phú.

Tên tiếng Trung của Wanna One ẩn chứa nhiều ý nghĩa độc đáo và thú vị
Tên tiếng Trung của Wanna One ẩn chứa nhiều ý nghĩa độc đáo và thú vị

Các tên hay dựa theo tên tiếng Trung của Wanna One

Dưới đây là những cái tên hay được lấy cảm hứng từ tên tiếng Trung của Wanna One :

STT Tên tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tên tiếng Việt Ý nghĩa tên
1 尹智聰 Yǐn Zhìcōng Doãn Trí Thông 尹 (Yǐn): Họ Yǐn; Trí: trí tuệ; Thông: thông minh. Tên này có nghĩa là bạn là một người thông minh, trí tuệ.
2 尹聖傑 Yǐn Shèngjié Doãn Thánh Kiệt 尹 (Yǐn): Họ Yǐn; Thánh: thánh thiện; Kiệt: kiệt xuất. Tên này có nghĩa là bạn là người vừa có tài, vừa thánh thiện.
3 河成志 Hé Chéngzhì Hà Thành Chí 河 (Hé): sông, dòng sông; Thành: thành công; Chí: ý chí. Tên này có nghĩa là có ý chí sẽ làm nên đại nghiệp.
4 河明雲 Hé Míngyún Hà Minh Vân 河 (Hé): sông, dòng sông; Minh: sáng sủa; Vân: mây. Tên này ngụ ý khi bạn được tự do, bạn sẽ thấy cuộc đời này thật tươi sáng.
5 黃炫明 Huáng Xuànmíng Hoàng Huyễn Minh 黃(Huáng): Họ Huáng; Huyễn: lấp lánh; Minh: sáng sủa. Tên này gợi lên hình ảnh tỏa sáng giống như một ngôi sao trên trời đêm.
6 黃俊旼 Huáng Jùnmǐn Hoàng Tuấn Mẫn 黃(Huáng): Họ Huáng; Tuấn: tuấn tú; Mẫn: nhạy bén. Tên này có ý nghĩa bạn là người đẹp có giác quan nhạy bén.
7 邕聖毅 Yōng Shèngyì Ung Thánh Nghị 邕 (Yōng): Họ Yōng; Thánh: thánh thiện; Nghị: kiên định. Tên này ngụ ý bạn là người hiền lành nhưng phải kiên định với lập trường của mình.
8 邕佑德 Yōng Yòudé Ung Hựu Đức 邕 (Yōng): Họ Yōng; Hựu: ban phước; Đức: đức độ. Tên này như một lời ban phước bạn sẽ trở thành người đức độ.
9 金煥宇 Jīn Huànyǔ Kim Hoán Vũ 金 (Jīn): Họ Jīn; Hoán: rực rỡ; Vũ: rộng lớn. Tên này có ý nghĩa là thế giới rộng lớn nhưng bạn vẫn tỏa sáng rực rỡ.
10 金在榮 Jīn Zàiróng Kim Tại Vinh 金 (Jīn): Họ Jīn; Tại: tồn tại; Vinh: vinh quang. Tên này ngụ ý việc bạn được sinh ra như đem lại niềm vinh quang cho gia đình.
11 姜丹尼 Jiāng Dānní Khương Đan Ni 姜 (Jiāng): Họ Jiāng; Dānní: tên ngoại quốc.
12 姜尼爾 Jiāng Ní’ěr Khương Ni Nhĩ 姜 (Jiāng): Họ Jiāng; Dānní: tên ngoại quốc.
13 朴志明 Piáo Zhìmíng Phác Chí Minh 朴 (Piáo): Họ Piáo; Chí: ý chí; Minh: sáng sủa. Tên này nghĩa là chỉ cần bạn có ý chí thì tương lai sẽ tươi sáng.
14 朴訓達 Piáo Xùndá Phác Huấn Đạt 朴 (Piáo): Họ Piáo; Huấn: dạy dỗ; Đạt: thành đạt. Tên này ngụ ý nếu bạn được dạy dỗ đàng hoàng thì sẽ trở nên thành đạt.
15 朴鎭輝 Piáo Zhènhuī Phác Trấn Huy 朴 (Piáo): Họ Piáo; Trấn; mạnh mẽ; Huy: rực rỡ. Tên này cho thấy bạn là một người tỏa sáng và mạnh mẽ.
16 朴佑光 Piáo Yòuguāng Phác Hựu Quang 朴 (Piáo): Họ Piáo; Hựu: ban phước; Quang: ánh sáng. Tên này như một lời ban phước cuộc đời bạn sẽ luôn được soi sáng.
17 裴珍玉 Péi Zhēnyù Bùi Trân Ngọc 朴 (Piáo): Họ Piáo; Trân: quý giá; Ngọc: ngọc ngà. Tên này mang ý nghĩa bạn là người đáng trân quý như báu vật.
18 裴映輝 Péi Yìnghuī Bùi Ánh Huy 朴 (Piáo): Họ Piáo; Ánh: sáng sủa; Huy: rực rỡ. Tên này có ý nghĩa bạn tỏa sáng như ánh hào quang, luôn luôn rực rỡ.
19 李輝龍 Lǐ Huīlóng Lý Huy Long 李 (Lǐ): Họ Lǐ; Huy: rực rỡ; Long: rồng. Tên này mang ý nghĩa bạn mạnh mẽ và rực rỡ như loài rồng.
20 李大智 Lǐ Dàzhì Lý Đại Trí 李 (Lǐ): Họ Lǐ; Đại: to lớn; Trí: trí tuệ. Tên này mong cầu cho bạn có được trí tuệ to lớn.
21 賴霖冠 Lài Lín Guān Lại Lâm Quán 賴 (Lài): Họ Lài; Lâm: rừng; Quán: quán quân. Tên này có ý nghĩa là giữa rất nhiều người thì bạn vẫn luôn là vị trí số một trong lòng bố mẹ.
22 賴冠英 Lài Guānyīng Lại Quán Anh 賴 (Lài): Họ Lài;  Quán; quán quân; Anh: xuất sắc. Tên này ngụ ý bạn là người xuất sắc và bạn sẽ giành được vị trí quán quân trong lĩnh vực của mình.

Kết luận

Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin về tên tiếng Trung của nhóm Wanna One có nghĩa là gì. Hy vọng rằng bạn sẽ hiểu hơn về tên của nhóm Wanna One này cũng như tìm thấy cho mình một tên tiếng Trung hay dựa theo tên của các thành viên của nhóm nhạc nổi tiếng này. Để khám phá thêm những gợi ý hay về tên tiếng Trung, đừng ngần ngại truy cập vào tentiengtrung.com ngay nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch tên tiếng Trung Tìm tên theo tính cách