Trong giáo dục, việc nắm vững tên gọi của các môn học là rất quan trọng, đặc biệt khi bạn muốn giao tiếp hoặc tìm hiểu thêm về giáo dục tại Trung Quốc. Hãy cùng tentientrung.com tìm hiểu qua tên các môn học bằng tiếng Trung trong bài viết dưới đây nhé1
Danh sách tên các môn học bằng tiếng Trung phổ biến nhất
Dưới đây là tên các môn học bằng tiếng Trung phổ biến mà bạn cần biết:
STT | Tên môn học | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Môn Toán | 数学 | shùxué |
2 | Môn Ngữ văn | 语文 | yǔwén |
3 | Môn Ngoại ngữ | 外语 | wàiyǔ |
4 | Lịch sử | 历史 | lìshǐ |
5 | Địa lý | 地理 | dìlǐ |
6 | Vật lý | 物理 | wùlǐ |
7 | Hóa học | 化学 | huàxué |
8 | Giáo dục công dân | 思想品德课 | sīxiǎng pǐndé kè |
9 | Mỹ thuật | 美术 | měishù |
10 | Âm nhạc | 音乐 | yīnyuè |
11 | Tin học | 信息技术 | xìnxī jìshù |
12 | Sinh học | 生物 | shēngwù |
13 | Thể dục | 体育 | tǐyù |

Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Trung ở bậc Đại học
Dưới đây là tên các môn học bằng tiếng Trung ở bậc Đại học mà tentiengtrung.com đã tổng hợp lại cho bạn:
STT | Tên môn học | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Kinh tế học | 经济学 | jīngjì xué |
2 | Tâm lý học | 心理学 | xīnlǐ xué |
3 | Xã hội học | 社会学 | shèhuì xué |
4 | Triết học | 哲学 | zhéxué |
5 | Ngôn ngữ học | 语言学 | yǔyán xué |
6 | Nhân chủng học | 人种学 | rén zhǒng xué |
7 | Kiến trúc học | 建筑学 | jiànzhú xué |
8 | Quản trị kinh doanh | 工商管理 | gōngshāng guǎnlǐ |
9 | Kinh tế vĩ mô | 宏观经济学 | hóngguān jīngjì xué |
10 | Kinh tế phát triển | 经济发展 | jīngjì fāzhǎn |
11 | Toán cao cấp | 高等数学 | gāoděng shùxué |
12 | Kinh tế thị trường | 市场经济 | shìchǎng jīngjì |
13 | Thương mại điện tử | 电子商务 | diànzǐ shāngwù |
14 | Kinh tế công cộng | 公共经济学 | gōnggòng jīngjì xué |
15 | Toán xác suất | 概率数学 | gàilǜ shùxué |
16 | Quản trị chuỗi cung ứng | 管理供应链 | guǎnlǐ gōngyìng liàn |
17 | Nghiên cứu marketing | 研究营销 | yánjiū yíngxiāo |
18 | Kinh tế chính trị Mác Lênin | 马克思列宁主义政治经济学 | mǎkèsī lièníng zhǔyì zhèngzhì jīngjì xué |
19 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 科学社会主义 | kēxué shèhuì zhǔyì |
20 | Triết học Mác Lênin | 马克思主义哲学 | mǎkèsī zhǔyì zhéxué |
21 | Đầu tư quốc tế | 国际投资 | guójì tóuzī |
22 | Tâm lý học cơ bản | 基础心理学 | jīchǔ xīnlǐ xué |
23 | Tâm lý học ứng dụng | 应用心理学 | yìngyòng xīnlǐ xué |
24 | Báo chí | 新闻学 | xīnwén xué |
25 | Truyền thông | 传播学 | chuánbò xué |
26 | Nghệ thuật học | 艺术学 | yìshù xué |
27 | Mỹ thuật học | 美术学 | měishù xué |
28 | Điện ảnh học | 电影学 | diànyǐng xué |
29 | Quản lý thông tin tài nguyên | 信息资源管理 | xìnxī zīyuán guǎnlǐ |
30 | Biên tập xuất bản | 编辑出版学 | biānjí chūbǎn xué |
31 | Kế toán | 会计学 | kuàijì xué |
32 | Quản trị doanh nghiệp | 企业管理 | qǐyè guǎnlǐ |
33 | Quản trị nhân sự | 人力资源管理 | rénlì zīyuán guǎnlǐ |
34 | Quản lý hành chính | 行政管理 | xíngzhèng guǎnlǐ |
35 | Y học cơ bản | 基础医学 | jīchǔ yīxué |
36 | Khoa miễn dịch | 免疫学 | miǎnyì xué |
37 | Y học lâm sàng | 临床医学 | línchuáng yīxué |
38 | Các bệnh tâm thần và y học tâm thần | 精神病与精神卫生学 | jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué |
39 | Y học hình ảnh và y học hạt nhân | 影像医学与核医学 | yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué |
40 | Chẩn đoán lâm sàng | 临床检验诊断学 | línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué |
41 | Tai – mũi – họng | 耳鼻咽喉科学 | ěrbí yānhóu kē xué |
42 | Ung thư học | 肿瘤学 | zhǒngliú xué |
43 | Y học cấp cứu | 急诊医学 | jízhěn yīxué |
44 | Y học khoang miệng | 口腔医学 | kǒuqiāng yīxué |
45 | Khoa miệng y học lâm sàng | 口腔临床医学 | kǒuqiāng línchuáng yīxué |
46 | Dược học | 药学 | yàoxué |
47 | Hóa dược | 药物化学 | yàowù huàxué |
48 | Điều chế thuốc | 药剂学 | yàojì xué |
49 | Vi sinh vật và thuốc sinh hóa | 微生物与生化药学 | wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué |
50 | Dược lý học | 药理学 | yàolǐ xué |
51 | Sinh lý học | 生理学 | shēnglǐxué |
Kết luận
Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ hiểu hơn về tên các môn học trong tiếng Trung. Nếu bạn muốn khám phá thêm nhiều gợi ý về tên tiếng Trung thú vị và độc đáo, đừng ngần ngại truy cập ngay vào tentiengtrung.com nhé!