Biết tên các quốc gia bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn kết nối với bạn bè quốc tế mà còn mở rộng vốn từ vựng của mình. Hãy cùng tentiengtrung.com khám phá danh sách tên các nước bằng tiếng Trung sau để trau dồi vốn từ tiếng Trung của mình nhé!
Làm thế nào để dịch tên nước sang tiếng Trung?
Nhiều bạn có thể thắc mắc làm thế nào để dịch tên các quốc gia phổ biến sang tiếng Trung. Dưới đây là một số cách đơn giản để dịch tên các quốc gia sang tiếng Trung:
- Phiên âm tương tự
Hầu hết các quốc gia trên thế giới được phiên âm sang tiếng Trung từ tên gốc của chúng. Cách này thường được thực hiện bằng cách chia nhỏ tên thành các âm tiết và thay thế chúng bằng các ký tự Trung Quốc có âm thanh tương tự.
Ví dụ: Việt Nam: 越南 (Yuènán), Mỹ: 美国 (Měiguó)
- Dựa vào tên bản địa hoặc các từ liên quan
Đôi khi, cách phiên âm tiếng Trung của một quốc gia không xuất phát từ tên tiếng Anh mà lại từ tên bản địa hoặc các từ liên quan đến đất nước đó. Chẳng hạn, Ấn Độ (印度), phiên âm là Yìndù, có nguồn gốc từ cách phát âm của từ “Hindu” trong tiếng Ba Tư, dùng để chỉ những người đến từ Ấn Độ.
- Kết hợp giữa âm thanh và ý nghĩa
Nhiều tên quốc gia trong tiếng Trung được dịch dựa trên cả âm thanh lẫn ý nghĩa. Ví dụ tên nước New Zealand khi dịch sang tiếng Trung sẽ là 新西兰, trong đó:
Từ biểu nghĩa: 新 (Xīn) nghĩa là “mới.”
Từ biểu âm: 西兰 (Xīlán).
- Dịch theo nghĩa đen
Một số quốc gia được dịch theo nghĩa đen của từ trong tiếng Trung. Ví dụ, Iceland (冰岛) được dịch thành: Từ “Ice” (đá, băng) là 冰 (bīng) và “Land” (vùng đất) là 岛 (dǎo).

Tổng hợp tên các nước bằng tiếng Trung phổ biến nhất
Dưới đây là tên các nước bằng tiếng Trung phổ biến nhất để bạn tham khảo:
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 越南 | Yuènán | Việt Nam |
2 | 柬埔寨 | Jiǎnpǔzhài | Campuchia |
3 | 泰国 | Tàiguó | Thái Lan |
4 | 老挝 | Lǎowō | Lào |
5 | 新加坡 | Xīnjiāpō | Singapore |
6 | 印度尼西亚 | Yìndùníxīyà | Indonesia |
7 | 马来西亚 | Mǎláixīyà | Malaysia |
8 | 缅甸 | Miǎndiàn | Myanmar |
9 | 东帝汶 | Dōngdìwèn | Đông Timor |
10 | 菲律宾 | Fēilǜbīn | Philippines |
11 | 文莱 | Wénlái | Brunei |
12 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
13 | 香港 | Xiānggǎng | Hồng Kông |
14 | 台湾 | Táiwān | Đài Loan |
15 | 韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
16 | 朝鲜 | Cháoxiǎn | Bắc Triều Tiên |
17 | 日本 | Rìběn | Nhật Bản |
18 | 蒙古 | Ménggǔ | Mông Cổ |
19 | 哈萨克斯坦 | Hāsàkèsītǎn | Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) |
20 | 塔吉克斯坦 | Tǎjíkèsītǎn | Tajikistan (Tát-gi-ki-xtan) |
21 | 土库曼斯坦 | Tǔkùmànsītǎn | Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) |
22 | 乌兹别克斯坦 | Wūzībiékèsītǎn | Uzbekistan (U-dơ-bê-ki-xtan) |
23 | 印度 | Yìndù | Ấn Độ |
24 | 卡塔尔 | Kǎtǎ’ěr | Qatar |
25 | 伊朗 | Yīlǎng | Iran |
26 | 伊拉克 | Yīlākè | Iraq |
27 | 以色列 | Yǐsèliè | Israel |
28 | 丹麦 | Dānmài | Đan Mạch |
29 | 芬兰 | Fēnlán | Phần Lan |
30 | 冰岛 | Bīngdǎo | Iceland |
31 | 挪威 | Nuówēi | Na Uy |
32 | 瑞典 | Ruìdiǎn | Thụy Điển |
33 | 乌克兰 | Wūkèlán | Ukraine |
34 | 白俄罗斯 | Bái’éluósī | Belarus |
35 | 俄罗斯 | Éluósī | Nga |
36 | 斯洛伐克 | Sīluòfákè | Slovakia |
37 | 罗马尼亚 | Luómǎníyǎ | Romania |
38 | 捷克 | Jiékè | Cộng hòa Séc |
39 | 保加利亚 | Bǎojiālìyǎ | Bulgaria |
40 | 匈牙利 | Xiōngyálì | Hungary |
41 | 意大利 | Yìdàlì | Ý, Ytalia |
42 | 葡萄牙 | Pútáoyá | Bồ Đào Nha |
43 | 西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha |
44 | 希腊 | Xīlà | Hy Lạp |
45 | 梵蒂冈 | Fàndìgāng | Vatican |
46 | 瑞士 | Ruìshì | Thụy Sĩ |
47 | 奥地利 | Àodìlì | Áo |
48 | 德国 | Déguó | Đức |
49 | 波兰 | Bōlán | Ba Lan |
50 | 英国 | Yīngguó | Anh |
51 | 法国 | Fǎguó | Pháp |
52 | 荷兰 | Hélán | Hà Lan |
53 | 美国 | Měiguó | Hoa Kỳ |
54 | 加拿大 | Jiānádà | Canada |
55 | 墨西哥 | Mòxīgē | Mexico |
56 | 古巴 | Gǔbā | Cuba |
57 | 南美 | Nánměi | Nam Mỹ |
58 | 巴西 | Bāxī | Brazil |
59 | 阿根廷 | Āgēntíng | Argentina |
60 | 哥伦比亚 | Gēlúnbǐyǎ | Colombia |
61 | 智利 | Zhìlì | Chile |
62 | 秘鲁 | Bìlǔ | Peru |
63 | 委内瑞拉 | Wěinèiruìlā | Venezuela |
64 | 埃及 | Āijí | Ai Cập |
65 | 南非 | Nánfēi | Nam Phi |
66 | 阿尔及利亚 | Ā’ěrjílìyǎ | Algeria |
67 | 摩洛哥 | Móluògē | Ma rốc |
68 | 喀麦隆 | Kāmàilóng | Cameroon |
69 | 尼日利亚 | Nírìlìyǎ | Nigeria |
70 | 多哥 | Duōgē | Togo |
71 | 加纳 | Jiānà | Ghana |
72 | 冈比亚 | Gāngbǐyǎ | Cộng hòa Gambia |
73 | 安哥拉 | Āngēlā | Angola |
Kết luận
Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ hiểu hơn về tên các nước bằng tiếng Trung, từ đó làm phong phú vốn từ vựng của mình. Đừng quên ghé thăm tentiengtrung.com để khám phá những cái tên tiếng Trung độc đáo và mới mẻ khác nhé!