Hà Nội, thủ đô của Việt Nam không chỉ nổi tiếng với vẻ đẹp lịch sử, kiến trúc cổ kính mà còn là nơi giao thoa văn hóa, nghệ thuật và một phần không thể thiếu chính là những con phố, những tên đường đặc trưng. Vậy tên đường phố Hà Nội bằng tiếng Trung liệu có còn giữ những nét đẹp đặc trưng và mang những ý nghĩa như thế nào, tentiengtrung.com sẽ giải đáp cho bạn ngay tại bài viết này.
Biết tên đường phố Hà Nội bằng tiếng Trung có lợi ích gì?
Không chỉ bổ sung kiến thức mà bên cạnh đó, việc khám phá tên đường phố Hà Nội bằng tiếng Trung còn đem lại những giá trị về văn hóa, tinh thần như:
Kết nối văn hóa: Việc biết tên các đường phố Hà Nội bằng tiếng Trung giúp kết nối văn hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc, hai quốc gia có quan hệ lịch sử sâu sắc.
Nâng cao hiểu biết văn hóa: Mỗi tên đường phố đều mang một câu chuyện và ý nghĩa riêng, việc hiểu được tên gọi bằng cả hai ngôn ngữ giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa và lịch sử của Hà Nội.
Tạo dấu ấn trong giao tiếp: Khi giao tiếp với người Trung Quốc, việc biết tên các đường phố bằng tiếng Trung sẽ tạo dấu ấn tích cực và tương tác gần gũi hơn.
Việc hiểu rõ tên các đường phố Hà Nội bằng tiếng Trung là điều khá hữu ích. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu về tên các đường phố này ở phần sau đây.
Danh sách tên đường phố Hà Nội bằng tiếng Trung
Tại đây, không thể bỏ qua 36 phố phường nằm trong khu phố cổ, đặc trưng nhất của đất Hà thành sẽ được điểm danh bằng những tên tiếng Trung hay không kém gì tên gốc.
Stt | Tên đường phố (Tiếng Việt) | Tên đường phố (Tiếng Trung) | Ý nghĩa |
1 | Hàng Đào | 行桃 – Xíng Táo | Nơi bán các sản phẩm từ lụa |
2 | Hàng Bông | 行棒 – Xíng Bàng | Nơi bán bông và các sản phẩm liên quan |
3 | Hàng Mành | 行幔 – Xíng Màn | Nơi bán mành tre, trúc |
4 | Hàng Gai | 行蓋 – Xíng Gài | Nơi bán các sản phẩm từ gai, sợi gai |
5 | Hàng Điếu | 行眺 – Xíng Tiào | Nơi bán ống điếu, đồ hút thuốc |
6 | Hàng Chỉ | 行指 – Xíng Zhǐ | Nơi bán chỉ may, thêu |
7 | Hàng Khoai | 行块 – Xíng Kuài | Nơi bán khoai |
8 | Hàng Vải | 行胞 – Xíng Bāo | Nơi bán vải |
9 | Hàng Quạt | 行桨 – Xíng Jiǎng | Nơi bán quạt giấy, quạt tre |
10 | Hàng Rươi | 行蝉 – Xíng Chán | Nơi bán rươi (loại côn trùng ăn được) |
11 | Hàng Cá | 行鱼 – Xíng Yú | Nơi bán cá |
12 | Hàng Mắm | 行咸 – Xíng Xián | Nơi bán mắm, đồ muối |
13 | Hàng Khay | 行盖 – Xíng Gài | Nơi bán khay, đồ dùng nhà bếp |
14 | Hàng Bài | 行摆 – Xíng Bǎi | Nơi bán giấy bìa, đồ chơi từ giấy |
15 | Hàng Bạc | 行银 – Xíng Yín | Nơi bán bạc, đồ trang sức |
16 | Hàng Lược | 行剥 – Xíng Bō | Nơi bán lược, đồ dùng làm tóc |
17 | Hàng Kênh | 行径 – Xíng Jìng | Nơi bán đồ vật liên quan đến kênh rạch |
18 | Hàng Xanh | 行青 – Xíng Qīng | Nơi bán cây xanh, cây cảnh |
19 | Hàng Chai | 行瓷 – Xíng Cí | Nơi bán chai lọ, đồ gốm sứ |
20 | Hàng Nón | 行帽 – Xíng Mào | Nơi bán nón lá, nón thời trang |
21 | Hàng Cọp | 行豹 – Xíng Bào | Nơi bán các sản phẩm liên quan đến hình ảnh cọp |
22 | Hàng Bài | 行白 – Xíng Bái | Nơi bán giấy viết, giấy in |
23 | Hàng Chĩnh | 行庭 – Xíng Tíng | Nơi bán chum, vại |
24 | Hàng Giầy | 行鞋 – Xíng Xié | Nơi bán giầy dép |
25 | Hàng Sơn | 行山 – Xíng Shān | Nơi bán sơn, đồ dùng sơn |
26 | Hàng Đèn | 行灯 – Xíng Dēng | Nơi bán đèn, đồ chiếu sáng |
27 | Hàng Bồ | 行普 – Xíng Pǔ | Nơi bán bồ, đồ dùng tre đan |
28 | Hàng Cột | 行柱 – Xíng Zhù | Nơi bán cột nhà, cột điện |
29 | Hàng Đường | 行堂 – Xíng Táng | Nơi bán đường (thực phẩm) |
30 | Hàng Buồm | 行帆 – Xíng Fān | Nơi bán buồm, đồ thủy thủ |
31 | Hàng Trống | 行鼓 – Xíng Gǔ | Nơi bán trống, nhạc cụ |
32 | Hàng Hành | 行航 – Xíng Háng | Nơi bán hành khô, hành tươi |
33 | Hàng Nón | 行帽 – Xíng Mào | Nơi bán nón lá, nón thời trang |
34 | Hàng Cao | 行高 – Xíng Gāo | Nơi bán cao (thuốc cao, cao động vật) |
35 | Hàng Dậu | 行豆 – Xíng Dòu | Nơi bán đậu, sản phẩm từ đậu |
36 | Hàng Tiện | 行便 – Xíng Biàn | Nơi bán đồ tiện lợi, đồ gia dụng nhỏ |
37 | Hàng Đồng | 行铜 – Xíng Tóng | Nơi bán đồng, đồ đồng |

Ngoài các con phố kể trên, khi đến Hà Nội, chúng ta không thể bỏ qua tên của các con đường ở nơi đây:
STT | Tên đường bằng tiếng Việt | Tên đường bằng tiếng Trung |
1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 阮志清街 (Yuǎn Zhì Qīng Jiē) |
2 | Đường Kim Mã | 金马街 (Jīn Mǎ Jiē) |
3 | Đường Giảng Võ | 讲武街 (Jiǎng Wǔ Jiē) |
4 | Đường Trần Duy Hưng | 陈维兴街 (Chén Wéixīng Jiē) |
5 | Đường Phạm Hùng | 范雄街 (Fàn Xióng Jiē) |
6 | Đường Lê Văn Lương | 黎文良街 (Lí Wénliáng Jiē) |
7 | Đường Nguyễn Trãi | 阮文仲街 (Yuǎn Wénzhòng Jiē) |
8 | Đường Xuân Thủy | 春水街 (Chūn Shuǐ Jiē) |
9 | Đường Cầu Giấy | 纸桥街 (Zhǐ Qiáo Jiē) |
10 | Đường Hoàng Hoa Thám | 黄花探街 (Huáng Huā Tàn Jiē) |
11 | Đường Thụy Khuê | 瑞奎街 (Ruì Kuí Jiē) |
12 | Đường Lạc Long Quân | 駱龍君街 (Luò Lóng Jūn Jiē) |
13 | Đường Âu Cơ | 欧姬街 (Ōu Jī Jiē) |
14 | Đường Võ Chí Công | 武智公街 (Wǔ Zhì Gōng Jiē) |
15 | Đường Phạm Văn Đồng | 范文同街 (Fàn Wéntóng Jiē) |
16 | Đường Trường Chinh | 长征街 (Chángzhēng Jiē) |
17 | Đường Lê Duẩn | 黎筍街 (Lí Sǔn Jiē) |
18 | Đường Trần Khát Chân | 陈克真街 (Chén Kèzhēn Jiē) |
19 | Đường Bạch Mai | 百梅街 (Bǎi Méi Jiē) |
20 | Đường Minh Khai | 明开街 (Míng Kāi Jiē) |
21 | Đường Đại La | 大罗街 (Dà Luó Jiē) |
22 | Đường Võ Nguyên Giáp | 武元甲街 (Wǔ Yuánjiǎ Jiē) |
23 | Đường Lý Thường Kiệt | 李常杰街 (Lǐ Chángjié Jiē) |
24 | Đường Hai Bà Trưng | 二征夫人街 (Èr Zhēng Fūrén Jiē) |
25 | Đường Bà Triệu | 征昭夫人街 (Zhēng Zhāo Fūrén Jiē) |
26 | Đường Quang Trung | 光中街 (Guāng Zhōng Jiē) |
27 | Đường Trần Hưng Đạo | 陈兴道街 (Chén Xìngdào Jiē) |
28 | Đường Phố Huế | 胡志明街 (Hú Zhìmíng Jiē) |
Kết luận
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng khám phá danh sách tên đường phố ở Hà Nội bằng tiếng Trung và một số ý nghĩa mang đậm đà văn hóa Việt Nam. Hy vọng rằng bài viết trên sẽ giúp bạn bỏ túi ngay những thông tin hữu ích về chủ đề này nhé. Nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com để tìm hiểu thêm những kiến thức thú vị khác nhé.