Blue Lock là một bộ shounen mangamang đề tài bóng đá trên cộng đồng được viết bởi Kaneshiro Muneyuki và minh họa bởi Nomura Yūsuke. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu tên Hán Việt của Blue Lock nghĩa là gì qua bài viết sau nhé.
Giới thiệu chung về Blue Lock
Blue Lock, tác phẩm của tác giả Kaneshiro Muneyuki và họa sĩ Nomura Yuusuke. Đây là bộ manga thể thao Nhật Bản xoay quanh tham vọng chinh phục đỉnh cao bóng đá của những thanh niên trẻ tài năng. Ra mắt lần đầu tiên vào năm 2018 trên tạp chí Weekly Shonen Magazine, Blue Lock nhanh chóng thu hút sự chú ý của đông đảo độc giả bởi cốt truyện độc đáo,đầy kịch tính và những trận đấu gay cấn, nghẹt thở.
Blue Lock không chỉ đơn thuần là một bộ manga thể thao, mà còn là câu chuyện về sự trưởng thành, về lòng dũng cảm và ý chí quyết tâm theo đuổi đam mê. Mỗi nhân vật đều mang trong mình câu chuyện và cá tính riêng biệt, tạo nên bức tranh đa sắc màu cho tác phẩm.
Với lối vẽ hiện đại, trau chuốt cùng những tình tiết gay cấn, Blue Lock đã và đang chinh phục trái tim của đông đảo người hâm mộ, trở thành một trong những bộ manga thể thao nổi tiếng nhất hiện nay.
Tên Hán Việt của Blue Lock có ý nghĩa gì?
Dưới đây là ý nghĩa tên Hán Việt của Blue lock và tên một số nhân vật trong bộ truyện này:
Blue Lock (蓝色监狱) (phiên âm pinyin: Lán sè jiànyù)
⇒ Tên Hán Việt: Lam sắc giám ngục
⇒ Ý nghĩa: Cái tên “蓝色监狱” (Lán sè jiànyù) đã truyền tải thành công ý nghĩa cốt lõi của bộ truyện Blue Lock. Đó là sự cạnh tranh gay gắt, quá trình rèn luyện gian khổ và tham vọng cháy bỏng của các cầu thủ trẻ trong hành trình chinh phục đỉnh cao bóng đá.

Dưới đây là tên Hán Việt của một số nhân vật trong Blue Lock:
STT | Tên tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (pinyin) | Tên Hán Việt |
1 | 潔世一 | Jiéshì yī | Khiết Thế Nhất |
2 | 蜂樂迴 | Fēng lè huí | Phong Lạc Hồi |
3 | 國神鍊介 | Guóshén liàn jiè | Quốc Thần Liễn Giới |
4 | 千切豹馬 | Qiān qiē bào mǎ | Thiên Thiết Báo Mã |
5 | 雷市陣吾 | Léi shì zhèn wú | Lôi Thị Trận Ngô |
6 | 我牙丸吟 | Wǒ yá wán yín | Ngã Nha Hoàn Ngâm |
7 | 五十嵐栗夢 | Wǔshí lán lì mèng | Ngũ Thập Lâm Lật Mộng |
8 | 久遠涉 | Jiǔyuǎn shè | Cửu Viễn Thái |
9 | 伊右衛門送人 | Yī yòu wèi mén sòng rén | Y Dương Vệ Môn Tống Nhân |
10 | 今村遊大 | Jīn cūn yóu dà | Kim Thôn Du Đại |
11 | 成早朝日 | Chéng zǎo zhāo rì | Thành Tảo Tri Nhật |
12 | 吉良涼介 | Jíliáng liáng jiè | Cát Lương Liễu Giới |
13 | 馬狼照英 | Mǎ láng zhào yīng | Mã Lang Chiếu Anh |
14 | 二子一揮 | Èr zǐ yī huī | Nhị Tử Nhất Huy |
15 | 鰐間淳壹 | Guān chán chún yī | Ngạc Gian Thuần Nhất |
16 | 鰐間計助 | Guān chán jì zhù | Ngạc Gian Kế Trợ |
17 | 凪誠士郎 | Zhì chéng shì láng | Trì Thành Sĩ Lang |
18 | 御影玲王 | Yù yǐng líng wáng | Ngự Ảnh Linh Vương |
19 | 劍城斬鐵 | Jiàn chéng zhǎn tiě | Kiếm Thành Trảm Thiết |
20 | 糸師凛 | Mì shī lǐn | Mị Sư Lâm |
21 | 蟻生十兵衛 | Yǐ shēng shí bīng wèi | Di Sinh Thập Binh Vệ |
22 | 時光青志 | Shí guāng qīng zhì | Thời Quang Thanh Chí |
23 | 士道龍聖 | Shì dào lóng shèng | Sĩ Đạo Long Thánh |
Kết luận
Hy vọng rằng qua bài viết trên bạn đã hiểu hơn về ý nghĩa tiếng Hán Việt của Blue Lock cũng như tên của một số nhân vật trong bộ truyện này nhé. Để tìm hiểu thêm những gợi ý tên tiếng Trung hay và độc đáo, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com ngay hôm nay.