Tên gọi người yêu bằng tiếng Trung vô cùng phong phú. Những tên gọi này không chỉ thể hiện sự ngọt ngào, đáng yêu mà còn là cách để bạn thắt chặt tình cảm của đôi bên. Hãy cùng tentiengtrung.com tìm hiểu thêm về những tên gọi này qua bài viết sau nhé.
Các tên gọi dành cho người yêu bằng tiếng Trung
Tên gọi dành cho người yêu bằng tiếng Trung khá đa dạng. Mỗi tên gọi đều chứa đựng những tình cảm sâu sắc đối với người bạn yêu. Dưới đây là một số cách gọi tên dành cho người yêu bằng tiếng Trung phổ biến:
- Thêm 阿 hay chữ 小 vào trước tên
Cách gọi này thể hiện sự thân thiết và tình cảm gắn bó giữa đôi bên. Ví dụ: 小玉 (Tiểu Ngọc) hoặc 阿言 (A Ngôn)…
- Lặp lại tên của người yêu
Lặp lại tên người yêu cũng là cách phổ biến mà mọi người thường sử dụng để gọi người yêu của mình. Ví dụ: 婷婷 (Đình Đình), 锟锟 (Quân Quân)…
- Sử dụng những tên gọi như tên gọi đặc biệt
Dưới đây là một số tên gọi đặc biệt bằng tiếng Trung để gọi người yêu của bạn:
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm (pinyin) | Ý nghĩa |
1 | 乖乖 | guāi guāi | Bé ngoan, cục cưng |
2 | 亲 | qīn | Cưng |
3 | 亲亲 | qīn qīn | Cưng cưng, thân yêu |
4 | 亲爱的 | qīn ài de | Người yêu dấu |
5 | 傻瓜 | shǎ guā | Ngốc |
6 | 大宝 | dà bǎo | Đại bảo |
7 | 大笨蛋 | dà bèn dàn | Đồ ngốc lớn |
8 | 太太 | tàitai | vợ |
9 | 妞妞 | niū niū | Cô bé |
10 | 妻子 | qīzi | vợ, bà xã |
11 | 娘子 | niángzì | nương tử |
12 | 媳妇儿 | xífu er | vợ |
13 | 宝宝 | bǎo bǎo | Bé yêu |
14 | 宝贝 | bǎo bèi | Bảo bối |
15 | 宝贝儿 | bǎo bèi er | Bé yêu, bảo bối nhi |
16 | 宠儿 | chǒngér | ái thiếp |
17 | 小乖 | xiǎo guāi | Bé ngoan |
18 | 小亲亲 | xiǎo qīnqīn | Thân yêu nhỏ |
19 | 小仙女 | xiǎo xiānnǚ | Tiên nữ nhỏ |
20 | 小傻瓜 | xiǎo shǎguā | Ngốc nghếch nhỏ |
21 | 小兔子 | xiǎo tùzi | Thỏ nhỏ |
22 | 小公主 | xiǎo gōngzhǔ | Công chúa nhỏ |
23 | 小可人儿 | xiǎo kěrén’er | Người nhỏ đáng yêu |
24 | 小可爱 | xiǎo kě’ài | Dễ thương nhỏ, tiểu khả ái |
25 | 小天使 | xiǎo tiānshǐ | Thiên thần nhỏ |
26 | 小妖精 | xiǎo yāojing | Yêu tinh nhỏ |
27 | 小妞 | xiǎo niū | Cô gái nhỏ |
28 | 小宝 | xiǎo bǎo | Bảo nhỏ |
29 | 小宝贝 | xiǎo bǎo bèi | Bảo bối nhỏ |
30 | 小宝贝儿 | xiǎo bǎobèir | Bảo bối nhỏ |
31 | 小幸运 | xiǎo xìngyùn | May mắn nhỏ |
32 | 小心肝 | xiǎo xīn gān | Tâm can bé nhỏ |
33 | 小情人 | xiǎo qíngrén | Người tình nhỏ |
34 | 小猪公 | xiǎo zhū gōng | Chồng heo nhỏ |
35 | 小猪猪 | xiǎo zhū zhū | Bé heo con |
36 | 小猫咪 | xiǎo māomī | Mèo con |
37 | 小王子 | xiǎo wángzǐ | Hoàng tử nhỏ |
38 | 小甜心 | xiǎo tián xīn | Trái tim ngọt ngào, tiểu điềm tâm |
39 | 小甜甜 | xiǎo tián tián | Ngọt ngào nhỏ |
40 | 小白 | xiǎo bái | Trắng nhỏ |
41 | 小笨蛋 | xiǎo bèn dàn | Bé ngốc |
42 | 小精灵 | xiǎo jīnglíng | Tinh linh nhỏ |
43 | 小花 | xiǎo huā | Hoa nhỏ |
44 | 小蚯蚓 | xiǎo qiū yǐn | Giun đất nhỏ |
45 | 小蜜糖 | xiǎo mìtáng | Mật ong nhỏ |
46 | 小鱼儿 | xiǎo yú’ér | Cá nhỏ |
47 | 心上人 | xīn shàng rén | Người trong tim |
48 | 心肝 | xīn gān | Trái tim |
49 | 心肝宝贝 | xīngān bǎobèi | Bảo bối trái tim |
50 | 情人 | qíngrén | Người tình |
51 | 我的意中人 | wǒ de yì zhōng rén | Ý trung nhân của tôi |
52 | 我的白马王子 | wǒ de bái mǎ wáng zǐ | Bạch mã hoàng tử của tôi |
53 | 爱人 | ài rén | Người tình |
54 | 爱妃 | àifēi | Ái phi |
55 | 爱妻 | àiqī | vợ yêu |
56 | 相公 | xiànggōng | tướng công |
57 | 老公 | lǎo gōng | Chồng (gọi thân mật) |
58 | 老头子 | lǎo tóu zi | Lão già, ông nó |
59 | 老婆 | lǎopó | Vợ (cách gọi thân mật) |
60 | 老婆子 | lǎo pó zǐ | Bà nó |
61 | 蜂蜜 | Fēngmì | Anh yêu |

Những thành ngữ tiếng Trung về tình yêu ý nghĩa
Dưới đây là một số thành ngữ tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo:
STT | Thành ngữ (Hán tự) | Phiên âm (pinyin) | Tên thành ngữ bằng tiếng Việt | Ý nghĩa |
1 | 真爱永恒 | zhēn ài yǒnghéng | Chân ái vĩnh hằng | Tình yêu thực sự là bất diệt và vĩnh cửu. |
2 | 一见钟情 | yī jiàn zhōng qíng | Nhất kiến chung tình | Mối tình yêu bắt đầu từ cái nhìn đầu tiên. |
3 | 百年好合 | bǎi nián hǎo hé | Bách niên hảo hợp | Sự hòa hợp và hạnh phúc trong hôn nhân suốt 100 năm. |
4 | 如胶似漆 | rú jiāo sì qī | Như giảo tự thiết | Tình yêu sâu đậm và không thể tách rời như keo dính. |
5 | 天作之合 | tiān zuò zhī hé | Thiên tác chi hợp | Hai người hoàn toàn hợp nhau nhờ vào sự sắp đặt của số phận. |
6 | 两小无猜 | liǎng xiǎo wú cāi | Lưỡng tiểu vô thái | Mối quan hệ trong sáng, không có bí mật hay xích mích. |
7 | 情深似海 | qíng shēn sì hǎi | Tình thâm tự hải | Tình yêu vô cùng sâu đậm như biển vắng. |
8 | 爱屋及乌 | ài wū jí wū | Ái ngô cập u | Yêu thương người khác như yêu thương gia đình của mình. |
9 | 心心相印 | xīn xīn xiāng yìn | Tâm tâm tương ấn | Hai người hoàn toàn hiểu nhau và cảm thông với nhau. |
10 | 情非得已 | qíng fēi dé yǐ | Tình phi đắc dĩ | Tình yêu không thể ngăn cản hoặc từ chối được. |
11 | 知己知彼 | zhī jǐ zhī bǐ | Tri kỷ tri bỉ | Hiểu rõ lẫn nhau, hiểu được suy nghĩ và cảm xúc của đối phương. |
12 | 前世今生 | qián shì jīn shēng | Tiền thế kim sinh | Tình yêu kéo dài qua nhiều kiếp đời. |
13 | 水深火热 | shuǐ shēn huǒ rè | Thủy thâm hỏa nhiệt | Tình yêu mãnh liệt, sôi nổi như lửa. |
14 | 情投意合 | qíng tóu yì hé | Tình đầu ý hợp | Tâm đầu ý hợp, hợp nhau về tình cảm. |
15 | 情同手足 | qíng tóng shǒu zú | Tình đồng thủ túc | Tình yêu sâu đậm như giữa anh em ruột thịt. |
16 | 情有独钟 | qíng yǒu dú zhōng | Tình hữu độc chung | Yêu thương độc nhất, không ai sánh được. |
17 | 长相厮守 | zhǎng xiàng sī shǒu | Trường tướng tứ thủ | Hẹn hò và sống cùng nhau đến suốt đời. |
18 | 一往情深 | yī wǎng qíng shēn | Nhất vãng tình thâm | Tình cảm chân thành và sâu sắc như biển vắng. |
19 | 永结同心 | yǒng jié tóng xīn | Vĩnh kết đồng tâm | Sự đoàn kết vĩnh viễn của hai người. |
20 | 情比金坚 | qíng bǐ jīn jiān | Tình bỉ kim kiên | Tình yêu vĩnh cửu, bền chặt như vàng. |
21 | 一生一世 | yī shēng yī shì | Nhất sinh nhất thế | Tình yêu kéo dài suốt một đời. |
22 | 情投意合 | qíng tóu yì hé | Tình đầu ý hợp | Tâm hợp ý, cùng một ý nghĩ về tình yêu. |
Kết luận
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những tên gọi người yêu bằng tiếng Trung đáng yêu cũng như những thành ngữ tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa. Hy vọng rằng bạn sẽ chọn được cái tên phù hợp để dành tặng cho người yêu nhỏ bé của mình. Để khám phá thêm nhiều gợi ý về tên tiếng Trung hay và mới mẻ khác, hãy nhanh tay truy cập vào tentiengtrung.com bạn nhé.